creeper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ creeper trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ creeper trong Tiếng Anh.

Từ creeper trong Tiếng Anh có các nghĩa là cây leo, dây leo, giống cây bò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ creeper

cây leo

noun

dây leo

noun

And this position is called twining of the creeper.
Và tư thế này gọi là dây leo cuốn.

giống cây bò

noun

Xem thêm ví dụ

They'd use a strand of creeper.
Chúng sẽ dùng dây leo.
Tropaeolum peregrinum, the canary-creeper, canarybird flower, canarybird vine, or canary nasturtium, is a species of Tropaeolum native to western South America in Peru and possibly also Ecuador.
Tropaeolum peregrinum (tên tiếng Anh canary creeper, canarybird flower, canarybird vine, hoặc canary nasturtium) là một loài Tropaeolum bản địa phía tây Nam Mỹ ở Peru và có thể cả Ecuador.
You can grow ivy on it, or Virginia creeper or whatever...
Quý vị có thể trồng hoa trên đó, hay dây leo Virginia hay gì cũng được...
The white-barred piculet occupies various habitats including wet and dry woodland, forest verges, thickets, gallery forests, wooded savannah, scrub, bamboo clumps, vines, creepers and overgrown parks and gardens at elevations of up to about 2,200 m (7,200 ft).
Các piculet khóa trắng chiếm nhiều môi trường sống bao gồm rừng cây khô và ẩm ướt, rừng cây, rừng, rừng cây, thảo nguyên, rừng cây, thảo mộc, bụi tre, cây nho, cây leo và các công viên và vườn mọc cao ở độ cao đến 2.200 m (7.200 ft).
Once, I caught him alone in my bunk, like some sort of creeper.
Một lần, tôi bắt gặp anh ta ở chỗ giường của tôi, như là đang hay làm gì đó.
After maiming and killing a number of heroes, such as Guardian, the Creeper and the Martian Manhunter, he seeks out Carrie Kelley, Batman's new partner, a.k.a.
Sau khi tấn công và giết chết một số nhân vật DC nổi tiếng, (chẳng hạn Guardian, Creeper và Martian Manhunter), anh truy tìm Carrie Kelly, đối tác mới của Bruce và có ý định giết cô để trả thù Batman.
That was a church house creeper.
Đó là tiếng của nhà thờ.
And this position is called twining of the creeper.
Và tư thế này gọi là dây leo cuốn.
Only embryos containing a single copy of the "creeper gene" develop short legs; embryos with no copies yield a chicken with legs of normal length.
Chỉ những phôi có chứa một bản sao của "gen cây leo" phát triển thành dạng cái chân ngắn, phôi không có bản sao tạo ra một con gà có chân có chiều dài bình thường.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ creeper trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.