creek trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ creek trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ creek trong Tiếng Anh.

Từ creek trong Tiếng Anh có các nghĩa là lạch, vùng, nhánh sông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ creek

lạch

noun

You cross the creek, and you come to a big rock.
Qua khỏi con lạch, tới một tảng đá lớn.

vùng

noun

nhánh sông

noun

We caught these three by the creek.
Bắt được ba tên này ở nhánh sông.

Xem thêm ví dụ

Baramba, which was the name of a creek and station in the Queensland district of Burnett, established in the 1840s and later abandoned, leaving many of the horses to escape into the wild.
Baramba, đó là tên của một con lạch và trạm ở huyện Queensland của Burnett, được thành lập vào những năm 1840 và sau đó bị bỏ rơi, để lại nhiều của những con ngựa để thoát ra ngoài thiên nhiên.
The plan involves the expansion of the current 14 km long Dubai Creek to 26.2 km.
Kế hoạch này bao gồm việc mở rộng lạch Dubai dài 14 km hiện tại lên 26,2 km.
One of the more traditional methods of getting across Bur Dubai to Deira is by abras, small boats that ferry passengers across the Dubai Creek, between abra stations in Bastakiya and Baniyas Road.
Một trong những phương pháp truyền thống thông dụng để đi từ Bur Dubai đến Deira là nhờ các abra, một loại tàu thuyền nhỏ chở hành khách trên nhánh sông Dubai, qua các trạm abra giữa Bastakiya và đường Baniyas.
Battle of Aquia Creek (29 May – 1 June) – Confederate artillery hit by naval bombardment, later withdrawn.
Trận Aquia Creek - 29 tháng 5 – 1 tháng 6 - Pháo binh Quân miền Nam bị hải quân bắn nát, phải rút lui.
So our plan to catch the Mill Creek killer was ruined by the Hollow Man?
Vậy kế hoạch của ta để bắt sát nhân Mill Creek bị phá sản bởi Người rỗng tuếch?
A handful of small gold-mining operations continue on the creek, but today it is best known for its historic value.
Vẫn còn hoạt động khai thác vàng nhỏ lẻ tại đây, nhưng ngày nay nó được biết đến với giá trị lịch sử của nó.
South east of Broken Hill, the Menindee Lakes are a series of lakes that were once connected to the Darling River by short creeks.
Phía đông nam của Broken Hill, các hồ Menindee từng được nối với sông Darling qua một sông ngắn.
Most of this boundary is formed by Quassaick Creek.
Hầu hết các ranh giới này được hình thành bởi Quassaick Creek.
The first sanitarium in America outside Battle Creek.
Viện dưỡng lão đầu tiên ở Mỹ, bên ngoài Battle Creek.
Veszprém lies on both sides of the Séd creek, approximately 110 km (68 mi) from Budapest (via the M7 highway and Road 8).
Veszprém nằm trên cả hai mặt của con lạch Séd, khoảng 110 km (68 dặm) so với thủ đô Budapest (M7 thông qua đường cao tốc và đường 8).
He chained Jack to the ring in the house wall, and he took his gun and went out of sight down the creek road.
Bố xích Jack vào chiếc khoen ở vách nhà, cầm súng đi xuống con đường đưa tới lạch suối.
Edmontosaurin specimens from the Prince Creek Formation of Alaska formerly assigned to Edmontosaurus sp. have been given their own genus and species name, Ugrunaaluk kuukpikensis.
Các mẫu Edmontosaurin từ Hệ tầng Prince Creek ở Alaska trước đây được gán cho Edmontosaurus sp. đã được đặt tên và chi loài riêng của chúng, Ugrunaaluk kuukpikensis.
The Pensacola people lived there at the time of European contact, and Creek people frequently visited and traded from present-day southern Alabama.
Người dân Pensacola sống ở đó vào thời điểm tiếp xúc với Châu Âu, những người Creek thường xuyên ghé thăm và giao dịch từ miền nam Alabama ngày nay.
The Caves of Nahal Me’arot / Wadi el-Mughara ("Caves Creek"), named here by the Hebrew and Arabic name of the valley where they are located, are a UNESCO Site of Human Evolution in the Carmel mountain range near Haifa in northern Israel.
Khu bảo tồn thiên nhiên Nahal Me'arot hay còn được gọi là Các hang Wadi el-Mughara là một địa điểm khảo cổ về sự tiến hóa của con người trên núi Carmel ở Haifa, miền bắc Israel.
In North America in the northern plains of the United States and the southern plains of Alberta and Saskatchewan, there's this unit of rock called the Hell Creek Formation that produces the last dinosaurs that lived on Earth.
Ở Bắc Mỹ, vùng Đồng bằng Bắc bộ của nước Mỹ, và ở vùng Đồng bằng Nam bộ ở Alberta và Saskatchewan, có một dãy đá lớn gọi là Hệ thống Khe Địa ngục nơi có những chú khủng long cuối cùng sống sót trên Trái đất.
At Belvidere, the Erie turns southeast to meet NY 417 at Wellsville, but I-86 continues northeast through the valleys of the Genesee River and Angelica Creek to Angelica (exit 31), and then east along the Angelica Creek, over a summit which is the highest point on the Interstate, and along the Karr Valley Creek to Almond (exit 33).
Tại Belvidere, Đường sắt Erie quay hướng đông nam gặp NY 417 tại Wellsville, nhưng I-86 tiếp tục hướng đông bắc qua các Thung lũng của Sông Genesee và Lạch Angelica đến làng Angelica (lối ra 31), và rồi đi theo hướng đông dọc theo Lạch Angelica và dọc theo Lạch Thung lũng Karr đến làng Almond (lối ra 33).
HISD also takes students from the Harris County portion of Missouri City, a portion of Jacinto City, a small portion of Hunters Creek Village, a small portion of Piney Point Village, and a small portion of Pearland; Pearland annexed territory within HISD between 1998 and 2005.
Khu học chánh Houston cũng nhận học sinh từ phần đất nằm bên trong Quận Harris của Missouri City (thành phố này nằm trong hai quận), một phần của Jacinto City, một phần nhỏ của Hunters Creek Village, một phần nhỏ của Piney Point Village, và một phần nhỏ của Pearland.
The mill creek killer is someone the BAU will want to study as one of the most complex criminals we've dealt with in years.
Sát nhân Mill Creek là kẻ mà BAU sẽ muốn nghiên cứu như một trong những tên tội phạm phức tạp nhất mà chúng tôi đối đầu nhiều năm qua.
The Green Line was initially 17.6 kilometres (10.9 mi) long upon opening, however following the extension from Dubai Healthcare City to Dubai Creek, the length increased to 22.5 kilometres (14.0 mi) long.
Green Line ban đầu dài 17,6 km khi mở cửa, tuy nhiên sau khi mở rộng từ Dubai Healthcare City đến nhánh sông Dubai, chiều dài tăng lên 22,5 km.
As you may know, reverend Whitsell is a pastor of the Metropolitan Community Church, and he's proposing a gay freedom day to the Walnut Creek city council.
Nh ° các b ¡ n bi ¿t, Cha Whitsell là giám måc cça Metropolitan Community Church ( MÙt hÇ thÑng nhà thƯ tin lành çng hÙ ng ° Ưi Óng tính ) và ông ¥ y ang Á nghË mÙt ngày tñ do cho ng ° Ưi Óng tính t ¡ i HÙi Óng thành phÑ Walnut Creek
A tributary of the Brule, Gauthier Creek, flows in from the west.
Một nhánh của Brule, rạch Gauthier, chảy từ phía tây.
We still got a lot of ground to cover, whole other side of the creek bed.
Chúng ta còn nhiều chổ chưa đi hết, còn phía bên kia con rạch nữa.
The idea is to take the creek up about 5 miles, turn around and come back down the other side.
Đi theo con rạch lên tới khoảng 5 dặm, quay lại rồi đi xuống đường phía bên kia.
The Maya Mountains and associated foothills contain a number of important Mayan ruins including the sites of Lubaantun, Nim Li Punit, Cahal Pech, and Chaa Creek.
Vùng chân núi Maya có nhiều phế tích quan trọng thuộc nền văn minh Maya gồm Lubaantun, Nim Li Punit, Cahal Pech và Chaa Creek.
Creeks, many of them now in culverts, flow from springs in the hills toward San Francisco Bay.
Những con lạch, nhiều người trong số chúng nay là cống nước, chảy từ những suối nước trên những ngọn đồi về phía vịnh San Francisco.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ creek trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.