crib trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ crib trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crib trong Tiếng Anh.

Từ crib trong Tiếng Anh có các nghĩa là nôi, cóp, máng ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ crib

nôi

noun (a baby’s bed with high sides)

I walked over to your crib, I looked down at you.
Chị tới cái nôi của cậu và nhìn cậu.

cóp

verb

máng ăn

verb

Xem thêm ví dụ

He worries he missed killing that child in its crib.
Ông ta lo đã không giết chết đứa trẻ khi còn trong nôi
The man wished that he could have made a crib for the baby , but this manger would have to do .
Người chồng đã ước rằng có thể làm cái nôi , nhưng cái máng cỏ này hẳn sẽ trở thành chỗ ở ấm áp cho em bé .
And they compute that not by looking at the obvious things, like, she's buying a crib or baby clothes, but things like, she bought more vitamins than she normally had, or she bought a handbag that's big enough to hold diapers.
Họ tính toán điều đó không dựa trên những gì trước mắt như việc cô ấy mua nôi hay quần áo trẻ sơ sinh mà là dựa vào việc cô ấy mua nhiều vitaminn hơn bình thường hay là mua một cái túi xách đủ to để đựng tã.
" I should put it above the cribs , " he joked .
Harris đùa rằng : " Tôi nên đặt nó phía trên chiếc cũi .
This nicer than some cribs.
Áo quan này khá đó.
I can't have you Free to pick out a crib without me.
Em không thể cho anh tự do chọn giường cũi mà không có em.
“When I stopped picking her up from her crib at night, my four-month-old stopped crying,” they’ll say.
“Khi tôi ngừng bế con bé ra khỏi cũi mỗi tối, nó không khóc nữa”, họ sẽ nói như vậy.
I want to put the baby in her crib.
Em muốn cho con vào nôi.
No one's gonna try to ass rape you in my crib.
nhà tao không ai dám hấp đít mày đâu.
And now, I'm inspired to own as many cribs as I can, if possible.
Và bây giờ, tôi muốn có thật nhiều nhà, càng nhiều càng tốt.
He wanted to make sure that I had enough room for the crib.
Hắn muốn chắc chắn rằng anh có đủ chỗ cho cái cũi.
We can put screens so the baby has privacy, and a mobile over the crib... ... and here's a baby monitor which, for now, we can use as waIkie-taIkies.
Chúng ta có thể để cái rèm ở đây vì thế em bé có thể cách biệt và có thể có một cái điện thoại trên cái cũi....... và đây là cái radio trẻ con, cho tới khi em bé chào đời thì chúng ta có thể sử dụng như là bộ đàm.
Mistake No. 6 : Getting rid of the crib
Sai lầm thứ sáu : Bỏ nôi của con đi
Cribs member Ryan Jarman said: "It must have had quite a big influence on us – pop melodies is something we always revert to.
Thành viên của The Cribs, Ryan Jarman nói: "Nhạc của Bee Gees chắc chắn đã có một ảnh hưởng lớn đến chúng tôi, những giai điệu pop của họ là một thứ mà chúng tôi luôn nhớ lại.
A bulletproof vest is a better investment than a crib.
Xem ra áo chống đạn hợp lý hơn cái giỏ.
Welcome to the crib, chief.
Chào mừng ông vào đội.
My first visual memories are of this framed poster above my crib.
Những ký ức thị giác đầu đời của tôi chính là bức họa đóng khung treo trên chiếc nôi của tôi.
Commenting on the meaning of this proverb, one reference work states: “An empty crib [manger] indicates that there are no oxen [cattle] to feed, and hence one is free of the trouble of cleaning and caring for the animals, and expenses would be less.
Bình luận về ý nghĩa câu châm ngôn này, một sách tham khảo ghi: “Một máng cỏ trống cho thấy là không cần phải cho bò ăn, không cần dọn sạch hay chăm sóc chúng, nên ít chi phí.
Once we hit a cool mil, think I'm gonna buy me a sick crib.
Để khi nào kiếm đủ một củ, tao sẽ mua một cái ổ chất lừ.
Why shouldn't I be able to give Kyle Beckenbauer some head for building Kayla's crib?
Sao tôi không cho Kyle Beckenbauer vài cái đầu để làm cũi cho Kayla nhỉ?
'Bravo team, crib has been compromised.
Đội Bravo, căn cứ bị lộ.
For example, the crib shown in Figure 48 contains a loop.
Chẳng hạn, crib trong Hình 48 có chứa 1 vòng.
We don't have a changing table or a crib.
Chúng ta không có bàn xoay hay giường cũi.
Me and Nick getting our own crib.
Anh và Nick chuẩn bị có mới.
Our ancestral crib.
Nơi mà tổ tiên chúng ta đã từng sống.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crib trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.