cricket trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cricket trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cricket trong Tiếng Anh.

Từ cricket trong Tiếng Anh có các nghĩa là con dế, dế, dế mèn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cricket

con dế

noun (insect)

And remember the Gordian worm that I showed you, the cricket thing?
Bạn có nhớ giun Gordian sống trong những con dế không?

dế

noun (insect)

Just when I was getting used to the sound of crickets.
Chỉ khi tôi quen với tiếng của dế mèn.

dế mèn

verb

Just when I was getting used to the sound of crickets.
Chỉ khi tôi quen với tiếng của dế mèn.

Xem thêm ví dụ

Hey, can you hear those crickets crying?
Này, cậu thấy tiếng dế khóc không?
After the Afghan team secured One Day International status by securing a top-six finish at the 2009 ICC World Cup Qualifier in South Africa (although not qualifying for the 2011 Cricket World Cup itself), on April 19, 2009 he took the first ever wicket for Afghanistan in an ODI when he dismissed Scotland's Gavin Hamilton as the Afghan team won the Qualifier's fifth-place play-off at Willowmoore Park, Benoni.
Sau khi Afghanistan có được tư cách One Day International khi nằm trong top 6 ở giải 2009 ICC World Cup Qualifier tại Nam Phi (tuy nhiên không vượt qua được vòng loại World Cup Cricket 2011), vào ngày 19 tháng 4 năm 2009, anh ghi được wicket đầu tiên cho Afghanistan trong 1 trận ODI khi anh loại Gavin Hamilton của Scotland và giúp đội nhà thắng trận tranh hạng 5 tại Willowmoore Park, Benoni. ^ “Afghanistan v Scotland in 2008/09”.
The "strong teams" of the post-Restoration mark the evolution of cricket (and, indeed of professional team sport, for cricket is the oldest professional team sport) from the parish standard to the county standard.
"Các đội mạnh" thời hậu Khôi phục đánh dấu bước chuyển mình của cricket (và trong các môn đồng đội chuyên nghiệp, cricket là môn lâu đời nhất) từ cấp xã lên cấp hạt.
Cricket is popular among South Asian expatriates living in the city.
Cricket phổ biến trong các cộng đồng ngoại kiều Nam Á sống tại thành phố.
It's more of an extension of the wasp, just like the cricket was an extension of the Gordian worm.
Nó giống như phiên bản lớn của con côn trùng, cũng như dế là phiên bản lớn của giun Gordian.
Vasant Ranjane, 74, Indian cricketer.
Vasant Ranjane, 74, cầu thủ cricket Ấn Độ.
Sporting balls such as cricket ball, lawn tennis ball, squash ball, shuttlecock, and other high speed flying objects can strike the eye.
Các quả bóng thể thao như bóng cricket, bóng tennis, bóng quần, cầu lông, và các vật thể bay tốc độ cao khác cũng có thể tấn công mắt.
" On a branch floating downriver, a cricket singing. "
" Trên một cành khô lạc cuối dòng, một chú dế đang ca hát. "
He was also a cricketer, but only ever played sparingly for Hampshire.
Ông cũng là một cầu thủ cricket, nhưng chỉ chơi vài trận cho Hampshire.
After settling in Cornwall, Bradley played minor counties cricket for Cornwall, albeit intermittently, from 1927 to 1936, making eight appearances in the Minor Counties Championship.
Sau khi đến Cornwall, Bradley thi đấu cricket cho Cornwall, từ 1927 đến 1936, có 8 trận tại Minor Counties Championship.
What do the men say about your Cricket Minister's praying mantis games?
Người của người nói gì về Trò chơi đấu boj ngựa của Thừa Tướng?
Alongside fitness classes such as yoga and aerobics, the university offers over 36 different sporting clubs, including cricket, football, rugby union, hockey, basketball and badminton which have achieved league and cup wins in the British Universities and Colleges Sport (BUCS) league.
Cùng với các lớp rèn luyện sức khỏe như yoga và thể dụng nhịp điệu, trường cũng có hơn 36 câu lạc bộ thể thao khác nhau, bao gồm cricket, bóng đá, rugby, khúc côn cầu, bóng rổ và cầu lông là những môn đã thắng và đoạt cúp trong giải đấu Thể thao Đại học và Cao đẳng Anh (BUCS).
"Waitrose signs three-year sponsorship deal with the England & Wales Cricket Board".
Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2014. ^ “Waitrose signs three-year sponsorship deal with the England & Wales Cricket Board”.
It has hosted some of the matches of 2003 Cricket World Cup which was hosted jointly by Kenya, South Africa and Zimbabwe.
Đây là nơi tổ chức một số trận đấu trong Giải vô địch cricket thế giới năm 2003, vốn do Kenya, Nam Phi và Zimbabwe đồng tổ chức.
We played cricket all the time.
Chúng tôi chơi cầu ở đó suốt.
- Access a wide range of MIB weapons and gadgets like the Neuralyzer , the Deatomizer and the infamous Noisy Cricket .
- Sử dụng nhiều loại vũ khí và trang thiết bị của MIB như Neiralyzer và Deatomizer và Noisy Cricket .
It is the home ground of the Delhi cricket team, which represents the city in the Ranji Trophy, the premier Indian domestic first-class cricket championship.
Đây là sân nhà của đội tuyển cricket Delhi, là đại diện của thành phố trong giải vô địch cricket hạng nhất Ấn Độ Ranji Trophy.
There are 47 species of wildlife found in the cave, including the lungless Korean clawed salamander Onychodactylus fischeri, the spider Allomengea coreana, the cave cricket Diestrammena asynamora, the millipedes Epanerchodus kimi and Antrokoreana gracilipes, the moth Apopestes indica, and a species of amphipod in the genus Pseudocrangonyx.
Có 47 loài động vật hoang dã được tìm thấy trong hang động, bao gồm: dông Hàn Quốc Onychodactylus fischeri, nhện Allomengea coreana, dế động Diestrammena japanica, loài rết Epanerchodus kimi và Antrokoreana gracilipes, bướm đêm Apopestes indica, và một loài amphipod trong chi Pseudocrangonyx.
Cricket is generally thought to have been developed in the early medieval period among the farming and metalworking communities of the Weald.
Cricket nói chung được cho là phát triển từ sơ kỳ Trung cổ trong các cộng đồng nông nghiệp và thợ luyện kim tại Weald.
Yeah, in cricket we don't pitch, we bowl.
chúng tôi phát bóng.
Before joining politics, Khan was a cricket player.
Trước khi bước vào sự nghiệp chính trị, Khan là một cầu thủ cricket và một người làm việc từ thiện.
Joseph Edward "Teddy" Glennon (17 October 1889 – 26 June 1926) was an English professional footballer and cricketer.
Joseph Edward "Teddy" Glennon (17 tháng 10 năm 1889 – 26 tháng 6 năm 1926) là một cầu thủ bóng đá và vận động viên cricket người Anh.
We're humans not crickets
Chúng tôi là con người, con người!
Sharon used this as his principal argument for launching Mole Cricket 19.
Sharon viện cớ này như lý do chính đáng để mở màn cho Chiến dịch Mole Cricket 19.
Dartmouth's original sports field was the Green, where students played cricket and old division football during the 19th century.
Sân thể thao ban đầu của Dartmouth chính là Vùng Xanh, nơi sinh viên chơi cricket và old division football trong thế kỉ 19.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cricket trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới cricket

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.