crew cut trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ crew cut trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crew cut trong Tiếng Anh.

Từ crew cut trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhím, bàn chải, con nhím, tàu sân bay, Tàu sân bay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ crew cut

nhím

bàn chải

con nhím

tàu sân bay

Tàu sân bay

Xem thêm ví dụ

He looked like a typical American teenager: crew cut, blue jeans, and a well-worn, faded green sweatshirt.
Nhìn cậu bé, tôi nghĩ đến những trẻ vị thành niên người Mỹ điển hình: tóc húi cua, quần jeans, áo khoác sờn màu lục.
In the United States, meanwhile, popular movies portrayed heroes with clean-shaven faces and "crew cuts".
Ở Mỹ, trong thời gian đó, những bộ phim nổi tiếng đã miêu tả những anh hùng với khuôn mặt cạo râu sạch sẽ và "Crew cut".
Easily recognizable by his crew cut and small glasses.
Có thể dễ dàng nhận ra Toru với kiểu tóc húi cua và cặp kính nhỏ.
The crew cut is from Vietnam
Tên đầu đinh đến từ Việt Nam
Kim Jong-il was known for his "Speed Battle Cut" crew cut when he first came to prominence in the early 1980s, though he later reverted to the short sided bouffant favored by his father.
Kim Jong-il nổi tiếng với kiểu tóc húi cua mà giới truyền thông phương Tây gọi là "Speed Battle Cut" khi ông bắt đầu nổi lên từ đầu những năm 1980, mặc dù sau đó ông đã chuyển lại qua kiểu tóc bồng cạnh ngắn theo thân phụ mình.
Any of them white guys with crew cuts?
Có tên da trắng đầu hớt cói cua không?
Crews would come in later and find the trees I tagged and cut them down.
Sau đó sẽ có người đến và tìm cây em đã đánh dấu để đốn.
Ordered to cut out all topside weight on the ship, her crew removed everything not essential to survival, painted the ship jungle green and covered her with camouflage nets.
Được lệnh cắt nhẹ mọi trọng lượng nặng ở phần trên cấu trúc thượng tầng, thủy thủ của nó tháo dỡ mọi thứ không cần thiết để sống sót, sơn lại con tàu một màu xanh lá rừng rậm và bao bọc nó với lưới ngụy trang.
With her full-time crew cut more than 50%, she spent the next 8 years working with the Development and Training Command to maintain the combat efficiency of reservists.
Với thủy thủ đoàn được cắt giảm phân nữa, nó hoạt động trong 8 năm tiếp theo cùng Bộ chỉ huy Phát triển và Huấn luyện để duy trình hiệu suất chiến đấu của quân nhân dự bị.
When day arrived, the crew cut away the anchors, unlashed the rudder oars at the stern, and hoisted a small foresail so that they would have some maneuverability as they ran the ship aground.
Khi trời sáng, các thủy thủ cắt dây neo, mở dây cột hai mái chèo ở đuôi tàu, rồi kéo buồm ở mũi tàu lên để lái tàu vào bờ dễ dàng hơn.
Wally Hoffman, a B-17 pilot with the Eighth Air Force during World War II, said, "The plane can be cut and slashed almost to pieces by enemy fire and bring its crew home."
Wally Hoffman, một phi công B-17 của Không Lực 8 trong Thế Chiến II, đã nói: "Chiếc máy bay có thể bị cắt và chém hầu như ra thành từng mảnh do hỏa lực đối phương và vẫn có thể mang đội bay của nó quay về nhà."
She went out with the cutting crew earlier this morning.
Cô ấy đi cùng nhóm thợ sáng sớm hôm nay.
The song makes use of a melody line from the Cutting Crew hit single "(I Just) Died in Your Arms".
Ca khúc sử dụng một dòng giai điệu từ đĩa đơn hit "(I Just) Died in Your Arms" của Cutting Crew.
Stringham drifted from her moorings after the lines were cut, and her crew finally got the fire under control.
Stringham trôi dạt ra khỏi nơi neo đậu sau khi cắt đứt các dây neo, và cuối cùng thủy thủ đoàn cũng kiểm soát được hỏa hoạn.
We had 11 and a half weeks to write it, cast it, crew it, shoot it, cut it, post it, turn in a two- hour pilot.
Chúng tôi đã có 11 tuần rưỡi để viết kịch bản, tuyển diễn viên, tìm đoàn làm phim. quay, chỉnh, công chiếu, và biến nó thành một bản chiếu thử dài 2 tiếng.
The main changes involved modifying the A-12's nose by cutting back the chines to accommodate the huge Hughes AN/ASG-18 fire-control radar originally developed for the XF-108, and the addition of the second cockpit for a crew member to operate the fire control radar for the air-to-air missile system.
Những thay đổi chính liên quan đến việc sửa đổi phần mũi máy bay để lắp đặt radar điều khiển hỏa lực Hughes AN/ASG-18 trước đây phát triển cho XF-108, và thêm một buồng lái nữa cho thành viên phi hành đoàn điều khiển radar kiểm sát hỏa lực.
Emergency crews and local residents had to use bulldozers to cut through thick vegetation to reach the crash scene , Cuban media say .
Truyền thông Cuba đưa tin đội cứu hộ khẩn cấp và dân địa phương phải dùng xe ủi đất cắt bớt cây cối rậm rạp để tiếp cận hiện trường vụ tai nạn .
" At Big Shanty we will steal the train while the passengers and the crew are at dinner, and proceeding North we will burn every bridge, cutting off the supplies of the army now facing you. "
Tại Big Shanty, chúng tôi sẽ cướp xe lửa trong khi hành khách và nhân viên đang ăn tối, và trên đường về phía bắc chúng tôi sẽ đốt hết mọi cây cầu, cắt đường tiếp tế của quân thù.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crew cut trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.