cradle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cradle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cradle trong Tiếng Anh.

Từ cradle trong Tiếng Anh có các nghĩa là cái nôi, đặt, đãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cradle

cái nôi

noun (oscillating bed for a baby)

A little baby strapped to a Kiowa cradle board.
Một bé gái được buộc trong một cái nôi Kiowa.

đặt

verb

đãi

verb

Sure enough, they've got half a dozen cradles and a big sluice box down in the canyon.
Rõ ràng, họ có nửa tá thùng đãi vàng và một cái miệng cống bự dưới hẽm núi.

Xem thêm ví dụ

The baby is sleeping in the cradle.
Em bé đang ngủ ở trong cũi.
Mexico, the cradle of corn domestication, cultivates just 20 percent of the varieties that were found there in the 1930’s.
Xứ Mexico là nơi phát sinh giống ngô nay chỉ giữ lại được 20 phần trăm các giống ngô tìm thấy ở đó vào thập niên 1930.
Charging cradles for the Nintendo 3DS XL and New Nintendo 3DS systems are sold separately from their respective systems, and there is no cradle for the Nintendo 2DS.
Đế sạc cho Nintendo 3DS XL và New Nintendo 3DS được bán riêng tương ứng, và không có giá đỡ cho Nintendo 2DS.
The Cradle Mountain-Lake St Clair National Park is a significant location of Tasmania's endemic species — 40–55% of the park's documented alpine flora is endemic.
Vườn quốc gia núi Cradle-hồ St Clair là một nơi cư ngụ của nhiều loài đặc hữu Tasmania — 40–55% các loài thực vật kiểu Alps được ghi nhận trong vườn là loài đặc hữu.
Then one night, a dragon broke into our house, finding you in the cradle.
Rồi, một đêm nọ, một con rồng xông vào nhà của chúng ta... tìm thấy con đang nằm trong nôi.
You may be surprised to learn that in Greece, the land sometimes called the cradle of free thought, translation of the Bible into the language of the common people has been the focus of a long and bitter struggle.
Bạn có thể sẽ ngạc nhiên khi biết rằng tại Hy Lạp, vùng đất đôi khi được xem là Cái Nôi của Tự Do Tư Tưởng, việc dịch
(Revelation 17:1-5, 18; 18:7) Known as “Babylon the Great,” this powerful and immoral woman is named after ancient Babylon, the cradle of idolatrous religion.
Người đàn bà quyền thế và loạn luân này được gọi là “Ba-by-lôn Lớn”, lấy tên của Ba-by-lôn xưa, nguồn gốc của các tôn giáo thờ hình tượng.
" I felt I was swaying like a child in a cradle , " the woman , Nutpisut Thongkika , a 50-year-old teacher , said in a telephone interview from Chiang Rai .
" Tôi cảm thấy tôi đang lắc lư như một đứa trẻ trong nôi , " người phụ nữ , Nutpisut Thongkika , giáo viên 50 tuổi , phát biểu trong một cuộc phỏng vấn qua điện thoại từ Chiang Rai .
He could only feel calm, like a child in the cradle of its mother's arms.
Ông chỉ có thể cảm thấy bình yên, giống như đứa bé được ẵm trong vòng tay của mẹ.
In 1851, his mother sent Frederick to England, ostensibly to visit the Great Exhibition but in truth she hoped that the cradle of liberalism and home of the industrial revolution would have a positive influence on her son.
Năm 1851, Augusta phái Friedrich đến Anh với mục tiêu bên ngoài là để vị vương tử tham dự cuộc Đại Triển lãm, nhưng trên thực tế, bà hy vọng rằng nước Anh – cái nôi của chủ nghĩa tự do và ngôi nhà của cuộc cách mạng công nghiệp sẽ có ảnh hưởng tích cực đối với con bà.
When purified, the monomer can be used for the manufacturing of virgin PLA with no loss of original properties (cradle-to-cradle recycling).
Khi được tinh chế, monome có thể được sử dụng để sản xuất PLA nguyên chất mà không làm mất các đặc tính ban đầu (tái chế tái sinh).
Mary is presented as Queen of Heaven wearing a jewel-studded crown, cradling a playful child Christ who gazes at her and grips the neckline of her red dress in a manner that recalls the 13th-century Byzantine tradition of the Eleusa icon (Virgin of Tenderness).
Đức mẹ Maria được trình bày như là Nữ vương thiên đàng đeo vương miện nạm, bồng một đứa trẻ tinh nghịch là Đức Kitô nhìn chằm chằm vào bà và nắm chặt vạt áo của bà trong một cách mà nhớ lại những truyền thống Byzantine từ thế kỷ 13 của biểu tượng Eleusa (Đức mẹ đồng trinh dịu dàng).
Greystoke Energies is about to start financing your ridiculous research... into the " cradle of civilization " again.
Greystoke Energies sắp bắt đầu tiến hành các nghiên cứu giúp ích cho con người.
"From the cradle, but not to the grave" (PDF).
Truy cập 24 tháng 3 năm 2010. ^ “From the cradle, but not to the grave” (PDF).
The Regeneration Cradle prints tissue.
Giường tái tạo có thể tạo ra mô.
Will what happened in cradles and kitchens prove to be more controlling than what happened in congresses?”
Điều đã xảy ra trong những cái nôi và nhà bếp sẽ chứng tỏ là một ảnh hưởng mạnh mẽ hơn điều đã xảy trong chính quyền chăng?”
Syria is one of the fifteen states that comprise the so-called "cradle of civilization".
Syria được coi là một trong 15 quốc gia được gộp trong cái gọi là "Cái nôi của văn minh".
But despite its officially amateur status the league quickly became de facto semi-professional, serving as the cradle of the future J. League members.
Rồi các câu lạc bộ nghiệp dư nhanh chóng chính thức trở thành de facto bán-chuyên nghiệp, mong muốn trở thành thành viên của J. League.
But as if that weren't brilliant enough, we can spot, in this beautiful image, sight of our own planet, cradled in the arms of Saturn's rings.
Nhưng nếu chừng đó chưa đủ thuyết phục, chúng ta có thể chỉ ra, trong bức ảnh hoàn mỹ này, là hành tinh của chúng ta, đung đưa trong cánh tay những vòng đai của Thổ tinh.
We need to think from this philosophy of cradle to cradle.
Chúng ta cần nghĩ tới triết lý tái chế quay vòng.
Cradle, cradle, birth.
Cái nôi, cái nôi, chào đời.
Gently cradled on soft cushions, you have the sensation of finally having all the time in the world.”
Được tựa lưng trên những miếng đệm mềm mại, bạn sẽ cảm thấy thời gian như ngừng trôi”.
From the cradle to the grave, people strive after love, thrive in its warmth, even pine away and die for lack of it.
Từ lúc sinh ra cho đến lúc qua đời, con người cố công mưu cầu tình yêu thương, cảm thấy hạnh phúc trong tình yêu thương nồng nàn, ngay cả héo hon và chết khi không được yêu thương.
Cradle his head.
Nhấc đầu anh ấy dậy.
As he cradles Olga, realizing how selfish he had been towards his only friend in the world, the Phoenix is subdued by the power of love and thus boards the ship in the form of what appears the cross between an angel and a peacock.
Khi anh ôm lấy Olga, mới kịp nhận ra rằng mình đã ích kỷ như thế nào đối với người bạn duy nhất trên thế giới này, Chim lửa đã bị khuất phục bởi sức mạnh của tình yêu và do đó làm cho chiếc tàu đổi thành hình dạng của thập tự giá giữa một thiên thần và một con công.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cradle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.