old woman trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ old woman trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ old woman trong Tiếng Anh.

Từ old woman trong Tiếng Anh có các nghĩa là bà, bà cụ, bà già. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ old woman

pronoun noun

I met an old woman.
Tôi gặp một già.

bà cụ

noun

Then the old woman 's voice , strained and panting .
Và tiếng bà cụ vang lên hổn hển .

bà già

noun

I met an old woman.
Tôi gặp một bà già.

Xem thêm ví dụ

" What 's that ? " cried the old woman , starting up .
" Chuyện gì thế ? " bà cụ giật mình hỏi .
A popular 18th century nursery rhyme is There was an Old Woman Who Lived in a Shoe.
Ở châu Âu nổi tiếng là vào thế kỉ XVIII, có một bà già sống trong một chiếc giày với rất nhiều trẻ con.
She was this pale old woman in a long black dress.
Bà ta là một bà già xanh xao trong bộ váy đen dài.
Damn old woman, let's not talk about face
Mụ kia, chúng ta không nói tới chuyện nể mặt nhau nữa.
The old woman fell silence
Người phụ nữ lớn tuổi cảm thấy im lặng.
An old woman stood before him in the snow.
Một bà già đứng trước mặt ông trong mưa tuyết.
In late June 2007, a 19-year-old woman was abducted and sexually assaulted.
Cuối tháng 12 năm 2014, một thiếu nữ 20 tuổi bị bắt cóc khi đang đi chơi với bạn và bị cưỡng hiếp tập thể.
" Eh! " she said, " but you are like an old woman.
" Eh ", nói, " nhưng bạn cũng giống như một bà già.
[ old woman ] Down in front.
Cuối xuống.
The murder of the old woman, all the people in the flat...
Vụ giết chết bà cụ, toàn bộ người trong căn hộ...
The only thing I could think of was the old woman’s smile.
Điều duy nhất tôi có thể nghĩ tới là nụ cười của bà lão.
Remember me to the old woman!
Gởi lời thăm bà già, Charlie.
The old woman smiled Then she answered
Người phụ nữ lớn tuổi mỉm cười, rồi trả lời:
The old woman with a sudden wrench broke free and ran from the room .
Bà cụ đột ngột giật mạnh thoát ra và chạy ra khỏi phòng .
He found there an old man and an old woman.
Ngày xưa có một ông lão sống với một bà lão.
You're just a hard, scheming old woman.
Bà đúng là một bà già hắc ám, phải không?
I heard this from the old woman at the mill.
Em nghe chuyện này từ bà già ở nhà máy
She also was an old woman but also different from him again.
Mẹ cũng chỉ là 1 phụ nữ già mà còn khác hẳn anh ta nữa.
I did say sorry about the " old woman, " but from behind...
Tôi đã xin lỗi về chuyện " bà già, " nhưng từ đằng sau, trông ông...
I met an old woman.
Tôi gặp một bà già.
As this was painless, the old woman let her use it on her leg.
Bởi vì loại nước sát trùng này không gây đau đớn gì, nên người phụ nữ lớn tuổi đã để cho Constance bôi loại nước này lên chân của người ấy.
If you don't lay eggs , the old woman will wring your neck and pop you into the pot ! "
Nếu mày không đẻ trứng , bà cụ sẽ vặn cổ mày và bỏ mày vào nồi ! "
The old woman put all my things here so nothing was left of me outside.
Bà già đó đã bỏ mọi thứ còn lại của tôi hết vô đây.
Would you bury the old woman alive in a tomb of rock?
Ông muốn chôn sống bà già này trong ngôi mộ đá sao?
Why don't you spare this old woman's life?
Sao mày không tha mạng cho bà già này?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ old woman trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.