crypto trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ crypto trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crypto trong Tiếng Anh.

Từ crypto trong Tiếng Anh có các nghĩa là hội viên bí mật, đảng viên bí mật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ crypto

hội viên bí mật

adjective

đảng viên bí mật

adjective

Xem thêm ví dụ

I am not going to be a crypto secret communist .
Tôi sẽ không là đảng viên cộng sản bí mật .
His interest in cryptography began at "age 10 when his father, a professor, brought home the entire crypto shelf of the City College Library in New York."
Anh quan tâm đến mật mã học từ "lúc 10 tuổi khi cha cậu, một giáo sư, mang về nhà một kệ trọn bộ mật mã của Thư viện City College ở New York."
You got crypto?
Cậu có mật mã chứ?
You browse through the site, you make your choice, you pay with the crypto-currency bitcoin, you enter an address -- preferably not your home address -- and you wait for your product to arrive in the post, which it nearly always does.
Bạn xem lướt qua trang này, bạn lựa chọn, bạn trả tiền bằng đồng ảo bitcoin, bạn điền một địa chỉ-- không nên là địa chỉ nhà của bạn-- và bạn đợi món hàng được gửi đến, hầu như nó luôn đến.
US Navy cryptographers (with cooperation from British and Dutch cryptographers after 1940) broke into several Japanese Navy crypto systems.
Các nhà mật mã học của Hải quân Mỹ (với sự hợp tác của các nhà mật mã học Anh và Hà Lan sau 1940) đã xâm nhập được vào một số hệ thống mật mã của Hải quân Nhật.
Your SMTP server claims to support TLS, but negotiation was unsuccessful. You can disable TLS in KDE using the crypto settings module
Máy phục vụ SMTP của bạn đòi hỏi hỗ trợ TLS, nhưng sự dàn xếp không thành công. Bạn có thể tắt bỏ TLS trong KDE bằng môđun thiết lập bí mật
" as a staff, we joke that every single episode of our show has the same crypto- theme.
là tập nào của chương trình cũng có chủ đề bí mật giống nhau.
And the crypto- theme is:
Và chủ đề bí mật đó là:
Crypto This module allows you to configure SSL for use with most KDE applications, as well as manage your personal certificates and the known certificate authorities
Mật mã Mô-đun này cho bạn khả năng cấu hình SSL để dùng với hầu hết các ứng dụng KDE cũng như quản lý các chứng nhận cá nhân và các nhà cầm quyền chứng nhận đã biết
Even with top of the line crypto, Stu 3's...
Dù là được mã hoá ở mức cao nhất bằng mật mã gì thì qua xử lý STU, chỉ 3 giây...
Crypto-algorithms for the x86 version are implemented in assembly language, the implementation having a maximum number of optimizations for the Intel Core line of processors, however it performs sufficiently fast on any other processor as well.
Các thuật toán hóa cho phiên bản x86 được thực hiện bằng ngôn ngữ assembly và tối ưu hết mức cho dòng vi xử lý Intel Core, tuy nhiên nó thực hiện đủ nhanh trên bất kỳ bộ xử lý nào khác.
At a later date a crypto-zoologist officially classified these supposed creatures as Amoebae constablea, named after their discoverer.
Vào một ngày sau đó, một nhà động vật học kỳ đã chính thức phân loại những sinh vật được cho là Amoebae constablea, được đặt tên theo người phát hiện ra chúng.
Now, for those of you who may not be familiar, Bitcoin is a crypto-currency, a virtual currency, synthetic currency.
Bây giờ, dành cho những ai chưa viết nhiều về nó, Bitcoin là một loại tiền tệ bảo mật ảo, một loại tiền tệ nhân tạo.
The event sparked a debate in the crypto-community about whether Ethereum should perform a contentious "hard fork" to reappropriate the affected funds.
Sự kiện này đã gây ra một cuộc tranh luận đáng kể trong cộng đồng mật mã về việc liệu Ethereum nên thực hiện việc chia nhánh (hard-fork) gây tranh cãi để lấy lại số tiền bị đánh cắp.
To ensure Charon complies, Matias transfers all the crypto-currency in Charon's account into his own.
Để đảm bảo Charon giữ lời, Matias chuyển tất cả tiền ảo trong tài khoản của Charon vào tài khoản riêng của mình.
Your POP# server claims to support TLS but negotiation was unsuccessful. You can disable TLS in KDE using the crypto settings module
Máy phục vụ POP# của bạn đòi hỏi hỗ trợ TLS nhưng đàm phán không thành công. Bạn có thể tắt bỏ TLS trong KDE bằng môđun thiết lập mã hoá
Crypto Preferences
SềEthích Name
In the world of finance, Bitcoin and crypto-currencies are revolutionizing the way we move money around the world, but the challenge with these technologies is the barrier to entry is incredibly high, right?
Trong thế giới tài chính, Bitcoin và các loại tiền tệ số đang làm thay đổi cách chuyển tiền trên toàn thế giới, nhưng thách thức cho những công nghệ này là rào cản gia nhập rất lớn, phải không?
So the lanyard that our people who work in the organization that does our crypto-analytic work have a tab that says, "Look at the data."
Ý tôi là, bảng tên của nhân viên làm việc tại NSA với vai trò là phân tích mật mã sẽ đeo bảng tên nói, "Đọc dữ liệu đi."
Lennox's team has the latest in quantum crypto gear.
Đội của Lennox có những trang bị tối tân bí mật nhất.
Original a mining area, Wagrain in the early 18th century was a centre of Crypto-protestantism within the Catholic country.
Nguyên thủy là một khu vực hầm mỏ, Wagrain vào đầu thế kỷ 18 trở thành trung tâm của những người Kháng cách trong một nước theo giáo hội Công giáo Roma.
Many among them were crypto-Christians who converted back to Christianity in subsequent years, while many Cretan Turks fled Crete because of the unrest, settling in Turkey, Rhodes, Syria, Libya and elsewhere.
Nhiều người trong số họ nguyên là Ki-tô hữu và đã cải đạo trở lại trong những năm tiếp sau, trong khi nhiều người khác rời khỏi Crete vì tình trạng bất ổn, định cư tại Thổ Nhĩ Kỳ, Rhodes, Syria và các nơi khác.
The new story follows the heroic efforts of the crypto-zoological agency Monarch as its members face off against a battery of god-sized monsters, including the mighty Godzilla, who collides with Mothra, Rodan, and his ultimate nemesis, the three-headed King Ghidorah.
Câu chuyện mới kể về những nỗ lực của cơ quan bí mật Monarch khi các thành viên của tổ chức đối mặt với những con quái vật có kích thước thần thánh được gọi chung là Titans, bao gồm Godzilla hùng mạnh, Mothra, Rodan và kẻ thù tối thượng của Godzilla, King Ghidorah.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crypto trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.