cuidadoso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cuidadoso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuidadoso trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cuidadoso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cẩn thận, chăm chỉ, thận trọng, lo lắng, chu đáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cuidadoso

cẩn thận

(careful)

chăm chỉ

(assiduous)

thận trọng

(careful)

lo lắng

(worried)

chu đáo

(careful)

Xem thêm ví dụ

Sea conducción cuidadosa.
Cẩn thận lái xe.
Es que pienso que la clave para obtener lo mejor de una elección es siendo cuidadoso al escoger.
Bởi vì tôi tin rằng chìa khóa để chọn cái tốt nhất từ sự lựa chọn đó là sự kĩ càng trong lựa chọn
9 Algunos matrimonios, tras una cuidadosa evaluación, encuentran que no es necesario que los dos trabajen a tiempo completo.
9 Sau khi xem xét cẩn thận, một số cặp vợ chồng quyết định không cần đến hai người làm việc ngoài đời trọn thời gian.
Sería cuidadoso si fuera tú.
Tôi sẽ rất cẩn thận nếu tôi là cô.
Celebraron el cambio de actitud hacia los británicos no blancos, pero criticaron nuestro impaciente sistema escolar que no valora la identidad colectiva como sí lo hizo la cuidadosa tutela de Sidney Poitier.
Chúng ăn mừng sự thay đổi về thái độ đối với những người Briton không phải da trắng, nhưng chửi rủa hệ thống trường học không ngơi nghỉ của họ không có giá trị bản sắc cộng đồng, không giống như sự giám hộ cẩn trọng của Sidney Potier mang lại.
Bingham intentó obtener la licitación china también, pero ellos son más cuidadosos que los europeos.
Bingham cũng đang lấy giá của bọn Tàu nhưng họ cẩn thận hơn những người Âu châu.
Para volar sobre vastos océanos, cruzar extensos desiertos e ir de un continente a otro, se debe realizar una planificación cuidadosa con el fin de llegar a destino a salvo.
Những chuyến bay trên các đại dương bao la, ngang qua các bãi sa mạc mênh mông, và bay từ lục địa này đến lục địa khác đều cần phải có sự hoạch định kỹ lưỡng để bảo đảm đi đến nơi đã định một cách an toàn.
Él se dio cuenta de que Dios observaba su derrotero en la vida, y de que tenía que ser cuidadoso con su conducta como persona que estaba bajo el pacto de la Ley de Jehová.
Ông nhận thức Đức Chúa Trời quan sát đường lối sống, và ông phải cẩn-thận trong cách cư-xử để phù-hợp theo giao-ước Luật-pháp của Ngài.
2 Haga planes cuidadosos con suficiente antelación para que pueda estar allí y disfrutar del deleitable programa espiritual los tres días, desde el cántico de apertura hasta la oración de conclusión.
2 Hãy chắc chắn sắp đặt thật sớm hầu bạn có thể có mặt tại hội nghị trọn ba ngày và thưởng thức chương trình đầy thú vị về thiêng liêng, từ bài hát khai mạc cho đến lời cầu nguyện bế mạc.
Un artículo de la revista Mecánica Popular dijo que “hay que ser extremadamente cuidadosos” al usar los canales públicos de charla.
Một bài đăng trong tạp chí Popular Mechanics cảnh giác là “bạn phải hết sức cẩn thận” khi bước vào những “phòng tán gẫu” công cộng.
“... Una cuidadosa revisión de los cambios... muestra que no hay ningún cambio ni adición que no esté en completa armonía con el texto original.
“... Việc thận trọng kiểm lại bản liệt kê những sửa đổi ... cho thấy rằng không có một điều sửa đổi hay thêm vào nào mà không phù hợp hoàn toàn với nguyên bản.
Un examen cuidadoso de lo que dice la Palabra de Dios puede resultar esclarecedor (Génesis 1:26).
Khi xem xét kỹ Kinh Thánh, chúng ta có thể loại bỏ được nỗi hoang mang này.—Sáng-thế Ký 1:26.
¿Eres cuidadoso con tu tiempo y evitas la tecnología y las redes sociales inapropiadas —incluso los videojuegos— que pueden adormecer tu sensibilidad espiritual?
Các em có cẩn thận với thời gian của mình—tránh công nghệ và phương tiện truyền thông xã hội kể cả các trò chơi video mà có thể làm suy giảm sự bén nhạy thuộc linh của các em không?
Y otra vez, la legalidad -- tuvimos que ser muy cuidadosos.
Vẫn thế, với luật pháp-- chúng ta phải rất cẩn thận.
Aunque algunas personas que sostienen dicho punto de vista han hecho referencia a Mateo 12:1-8 para apoyar su posición, una consideración cuidadosa de las Escrituras muestra que tal conclusión es incorrecta.
Nhiều người có nêu Ma-thi-ơ 12:1-8 để bênh vực cho quan-điểm nói trên, song nếu xem xét kỹ Kinh-thánh thì sẽ thấy kết-luận như thế là sai lầm.
Dijiste que has sido cuidadoso.
Ông nói là ông đã rất cẩn thận.
No, debes ser muy cuidadosa... en estos momentos.
Không, cháu phải thật cẩn thận trong lúc này.
Los Underwood son cuidadosos.
Nhà Underwood rất cẩn trọng.
¿Ha dado consideración cuidadosa a los números recientes de La Atalaya?
Bạn có suy nghĩ kỹ về các số Tháp Canh ra gần đây không?
Por eso la conclusión de su discurso merece preparación cuidadosa.
Vậy bạn nên sửa soạn kỹ phần kết luận của bài giảng.
Es esencial, pues, que prestemos cuidadosa atención a Sus justos decretos (Revelación 15:2-4).
Thật là hệ trọng để chúng ta cẩn thận chú ý đến các mệnh lệnh công bình của Đức Chúa Trời.
En eso se parecían a los profetas de la antigüedad, quienes hicieron “una indagación diligente y una búsqueda cuidadosa”.
(2 Ti-mô-thê 3:15) Về mặt này, họ giống các nhà tiên tri thuở xưa, là những người đã “tìm-tòi tra-xét kỹ-càng”.
Cuidadosa y meticulosamente iba anotando los resultados en un cuaderno.
Và rất cẩn thận, tỉ mỉ ghi chép kết quả vào một cuốn sổ tay.
Aunque los padres hayan hecho planes cuidadosos, estos pueden estropearse a última hora.
Chương trình cho buổi tối đó dù đã được cha mẹ lập cẩn thận nhưng vẫn có thể bị hỏng.
Un estudio cuidadoso de las melodías favoritas de ayer revela que muchas contenían una cantidad sorprendente de insinuaciones sexuales y referencias implícitas a la inmoralidad.
Khi xem xét kỹ, nhiều loại nhạc thịnh hành hóa ra có nhiều lời bóng gió nói đến tình dục và ngấm ngầm ám chỉ sự vô luân.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuidadoso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.