cullare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cullare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cullare trong Tiếng Ý.

Từ cullare trong Tiếng Ý có các nghĩa là nuôi, đu đưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cullare

nuôi

verb

sono la culla della creatività.
là nơi nuôi dưỡng thực sự cho sự sáng tạo.

đu đưa

verb

Xem thêm ví dụ

Perché queste idee risultano attraenti al punto che molti se ne lasciano cullare e cadono nel sonno spirituale?
Tại sao những sự dạy dỗ này êm ái đến nỗi ru cho hàng triệu người ngủ về thiêng liêng?
E con questo ha iniziato a cullare il bambino, cantando una sorta di ninna nanna ad esso come lo faceva, e dandogli una violenta scossa, alla fine di ogni riga:
Và bà bắt đầu nuôi con của cô một lần nữa, hát một loại bài hát ru cho nó như là cô đã làm như vậy, và cho nó một lắc bạo lực ở cuối của mỗi dòng:
19 Se siamo dedicati a Geova, non lasciamoci cullare da ragionamenti fallaci che ci farebbero addormentare.
19 Nếu chúng ta đã dâng mình cho Đức Giê-hô-va, mong sao chúng ta không bao giờ bị ru ngủ bởi những lý lẽ không chính đáng.
Egli dice che "una volta iniziata, la battaglia fu fortemente combattuta per molto tempo e molti caddero su entrambi i fronti, in modo che per un po' la lotta consentì di cullare speranze di vittoria da entrambi i lati."
Theo lời kể của ông, "sau khi bùng nổ, trận chiến đã diễn ra ác liệt trong suốt một thời gian dài và nhiều người hy sinh ở cả hai phía, do đó có khi cuộc giao chiến mang lại hy vọng thắng lợi cho cả hai phe."
Ma fatti cullare tra le mie braccia un'ultima volta, come ho sempre fatto.
Nhưng hãy để mẹ ôm con lần nữa, như mẹ vẫn thường làm.
Erode evidentemente si lasciò cullare da tali adulazioni.
Hẳn Hê-rốt đã mê đắm trong sự ngợi khen.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cullare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.