culla trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ culla trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ culla trong Tiếng Ý.
Từ culla trong Tiếng Ý có các nghĩa là cái nôi, nôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ culla
cái nôinoun Sono venuta fino alla tua culla e ti ho guardato. Chị tới cái nôi của cậu và nhìn cậu. |
nôinoun Sono venuta fino alla tua culla e ti ho guardato. Chị tới cái nôi của cậu và nhìn cậu. |
Xem thêm ví dụ
Il bebè sta dormendo nella culla. Em bé đang ngủ ở trong cũi. |
Durante il primo congresso del Comitato Olimpico Internazionale del 1894, venne scelta Atene come prima organizzatrice dei Giochi Olimpici moderni del 1896, come onorificenza per essere la culla di Giochi Olimpici dell'antichità. Thụy Điển có nhiều lần vận động đăng cai Thế vận hội Mùa đông nhất nhưng chưa một lần giành quyền đăng cai. ^ At the first Session of the International Olympic Committee, in 1894, Athens was chosen to stage the first Olympic Games of the Modern Era, in 1896, as an honour to the birthplace of the Ancient Olympics. |
Il Messico, culla della domesticazione del mais, coltiva appena il 20 per cento delle varietà che vi furono trovate negli anni ’30. Xứ Mexico là nơi phát sinh giống ngô nay chỉ giữ lại được 20 phần trăm các giống ngô tìm thấy ở đó vào thập niên 1930. |
Divenne cappellano dell'Università di Fort Hare, una culla di dissenso e una delle poche università di qualità per gli studenti neri nella parte meridionale del Sudafrica. Ông trở thành mục sư tuyên úy tại Đại học Fort Hare vào năm 1967, nơi đầy những người bất đồng chính kiến và là một trong vài trường đại học có chất lượng cho sinh viên châu Phi ở miền Nam châu Phi. |
È preoccupato di non aver ucciso quel bimbo nella culla. Ông ta lo đã không giết chết đứa trẻ khi còn trong nôi |
Poi, una notte, un drago irruppe in casa nostra, mentre tu eri nella culla. Rồi, một đêm nọ, một con rồng xông vào nhà của chúng ta... tìm thấy con đang nằm trong nôi. |
Forse vi sorprenderà sapere che in Grecia, paese considerato a volte la culla della libertà di pensiero, la traduzione della Bibbia nella lingua del popolo è stata oggetto di una lunga e ardua lotta. Bạn có thể sẽ ngạc nhiên khi biết rằng tại Hy Lạp, vùng đất đôi khi được xem là Cái Nôi của Tự Do Tư Tưởng, việc dịch |
(Rivelazione 17:1-5, 18; 18:7) Questa donna potente e immorale, chiamata “Babilonia la Grande”, prende nome dall’antica Babilonia, la culla della religione idolatrica. Người đàn bà quyền thế và loạn luân này được gọi là “Ba-by-lôn Lớn”, lấy tên của Ba-by-lôn xưa, nguồn gốc của các tôn giáo thờ hình tượng. |
È il sentimento profondo che si trova sempre nella culla dell'arte e della scienza pura. Đó là cảm thức nền tảng trong cái nôi của nghệ thuật và khoa học chân chính. |
Nel tardo XVIII secolo, Boston è diventata nota come la "Culla della Libertà" per l'agitazione che da lì ha portato alla rivoluzione americana e all'indipendenza degli Stati Uniti dalla Gran Bretagna. Vào cuối thế kỉ thứ 18, Boston được biết đến như "Cái nôi của Tự do" vì những xung động góp phần dẫn tới Cách mạng Mỹ. |
Per 10 anni sfortunatamente per noi, abbiamo visto immagini di distruzione, di uccisioni, di conflitti interni, immagini di violenza, provenienti da un angolo di mondo magnifico, una regione che è stata la culla della civiltà, dell'arte e della cultura per migliaia di anni. Trong 10 năm qua, thật không may chúng tôi đã đưa ra những hình ảnh về sự tàn phá, về sự giết chóc, do những xung đột đảng phái, những hình ảnh về bạo lực, phát sinh từ một mảnh đất tươi đẹp, một khu vực đã từng là nguồn gốc của những nền văn minh, của nghệ thuật và văn hóa trong hàng ngàn năm. |
Alla maggior parte di voi sono state insegnate le verità del Vangelo sin dalla culla. Hầu hết các em đã được giảng dạy các lẽ thật của phúc âm từ lúc mới chập chững biết đi. |
Jem dice che il mio nome vero è Jean Louise Bullfinch, che sono stata sostituita in culla e che in realtà sono una..."" Jem nói tên em thật ra là Jean Louise Bullfinch, rằng em bị tráo lúc mới sinh và em thực tình là một....” |
E questo lo calcolano non analizzando le cose ovvie, tipo: "sta comprando una culla o vestiti per bambini", ma cose come "ha comprato più vitamine di quanto non faccia di solito", oppure "ha comprato una borsa abbastanza grande da contenere dei pannolini". Họ tính toán điều đó không dựa trên những gì trước mắt như việc cô ấy mua nôi hay quần áo trẻ sơ sinh mà là dựa vào việc cô ấy mua nhiều vitaminn hơn bình thường hay là mua một cái túi xách đủ to để đựng tã. |
La Culla Rigenerativa riproduce tessuti. Giường tái tạo có thể tạo ra mô. |
Ciò che ha avuto luogo nella culla e nella cucina avrà maggiore effetto di ciò che è avvenuto nelle aule del parlamento?” Điều đã xảy ra trong những cái nôi và nhà bếp sẽ chứng tỏ là một ảnh hưởng mạnh mẽ hơn điều đã xảy trong chính quyền chăng?” |
Lo avvolsi in una pelle d'orso e lo cullai tutta la notte. Tôi bọc cậu ta trong tấm da gấu và ôm cậu ta cả đêm hôm đó. |
Culla, la culla, nascita. Cái nôi, cái nôi, chào đời. |
Dalla culla alla tomba gli esseri umani rincorrono l’amore, fioriscono al suo calore, languiscono e persino muoiono se ne sono privati. Từ lúc sinh ra cho đến lúc qua đời, con người cố công mưu cầu tình yêu thương, cảm thấy hạnh phúc trong tình yêu thương nồng nàn, ngay cả héo hon và chết khi không được yêu thương. |
Altri soprannomi sono "le spiagge più bianche del mondo" (World's Whitest Beaches) (a causa della sabbia bianca delle spiagge del panhandle della Florida), "culla dell'aviazione navale" (Cradle of Naval Aviation), "porta occidentale allo stato del sole" (Western Gate to the Sunshine State), "primo insediamento americano" (America's First Settlement), "Costa Smeralda" (Emerald Coast), "capitale mondiale del dentice rosso" (Red Snapper Capital of the World) e "P-Cola". Các biệt hiệu khác bao gồm "Bãi biển trắng nhất thế giới" (do cát trắng của các bãi biển panhandle Florida), "Cái nôi của hàng không hải quân", "Cổng phía Tây đến Tiểu bang Sunshine", "Nơi ổn định đầu tiên của Mỹ", "Bờ biển Emerald", "Red Snapper " "Thủ đô của thế giới ", và" P-Cola ". |
Sai cosa c'è in quella Culla? Ngươi biết trong đó là gì không? |
Seattle e'la culla delle maggiori societa'di tecnologia nel mondo. À thì, Seattle là nơi khai sinh của hầu hết công nghệ hiện đại trên thế giới. |
Voleva assicurarsi che avessi abbastanza spazio per la culla. Hắn muốn chắc chắn rằng anh có đủ chỗ cho cái cũi. |
Quando il piccino è ancora in culla, il padre può e deve interessarsene, prendendosi a volte cura del piccino, giocando con lui e confortandolo quando piange. Ngay lúc đứa trẻ còn rất nhỏ, người cha có thể và cần phải đảm trách vai trò mình là đôi lúc chăm sóc nó, chơi với nó, vỗ về nó khi nó khóc. |
Dalla culla alla tomba, esso permea, influenza e plasma il modo di pensare e di agire delle persone, mentre cercano di realizzare i loro desideri, le loro speranze e le loro ambizioni. Từ thuở bé cho đến lúc xuống mộ, không khí đó tiêm nhiễm, chi phối và uốn nắn lối suy nghĩ của thiên hạ và hành động để họ kiếm cách làm trọn ý muốn, hy vọng và tham vọng của họ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ culla trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới culla
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.