culetto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ culetto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ culetto trong Tiếng Ý.

Từ culetto trong Tiếng Ý có các nghĩa là mông, mông đít, đít, Mông, còn thừa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ culetto

mông

mông đít

đít

Mông

còn thừa

Xem thêm ví dụ

Non avrò il suo culetto magro, ma non sono grassa!
Chỉ vì em không có thân hình mảnh mai của cô ấy không có nghĩa là em mập!
Principessa, lei ha il culetto al vento!
Công chúa này, váy đằng sau bị rách rồi.
Culetto di topo con maionese.
Phao câu chuột chấm sốt mayonnaise!
Devi solo metterti seduta, supplicare, rotolare e scuotere il culetto.
Thích thì tớ lấy cho. bạn ấy lấy cho.
Ora, porta fuori di qui il tuo bel culetto, cosi'riesco a concentrarmi.
Giờ thì nhích cái mông sexy đó ra chỗ khác để anh có thể tập trung.
Comincia a portare il tuo bel culetto nero in isolamento.
Xách cái đít đen của cô đến khu biệt giam đi.
Se potessi sempre vedere il tuo bel culetto come prima cosa al mattino, sarei l'uomo più felice della città.
Nếu hàng ngày tỉnh dậy anh được thấy... cặp mông ngọt ngào của em.
Filma quel culetto.
Quay cái mông đó đi.
È ora di buttarti nella mischia e sbatterti dei bei culetti!
Bây giờ con nên xả hơi và tìm kiếm một con gà nào đi chứ!
Al mio culetto?
Về cái mông nhỏ bé của em?
Per non parlare del tuo bel culetto.
Và đừng có để anh bắt đầu nói về cái mông nhỏ xinh của em đấy. Gì cơ?
Il culetto lo lascio per te.
Tôi sẽ chừa cái phao câu cho cô.
Non vedo l'ora di sposare quel tuo culetto.
Anh không thể đợi nữa khi được cưới em.
" Polly vuole il culetto di tua madre. "
Tao bảo Polly chơi luôn mẹ mày!
Voglio vedere il suo culetto bigotto e pieno di borotalco fuori dal camice.
Tôi nóng lòng muốn nhìn cái mông ngon nghẻ bôi đầy thuốc của cậu ta đây.
Entravo li'come un cazzo di gangster e facevo saltare in aria il suo culetto in televisione.
Tớ đi vào đó như một gã găng-tơ, rồi đá phăng cái đít của hắn rồi lên tivi.
Yvegeny ha ancora il culetto arrossato.
Yvegeny lại bị mẩn ngứa ở mông.
Ma lui non vuole me. Vuole annusare il tuo culetto.
Nhưng con chó đó không muốn dính dáng gì đến chị cả, nó chỉ muốn ngửi mông em thôi.
Non hai saputo resistere ai bei culetti del Nord?
Không thể cưỡng lại gái phương Bắc à?
La gente vuole capelli biondi, grandi tette e un bel culetto rotondo.
Người ta muốn tóc vàng, ngực bự, và một cái mông tròn, xinh đẹp.
Se vuoi fare ammenda, è meglio che tu muova il culetto.
Cô muốn sửa lỗi? Nhấc mông lên mà đi.
Qui, per un computer e chiamare tuo padre, perche'venga a riprendersi il tuo culetto.
Chúng ta vào đây kiếm một cái máy tính gọi cho ba mày để coi xem nó có đón mày không.
Ti sfido per quel bel culetto.
Anh sẽ đua với em cho chiếc mông nhỏ nhắn xinh xắn kia nhé.
Lascia che osservi quel tuo culetto secco uscire dal mio di club.
Để tôi thấy cô nhấc mông bước ra khỏi câu lạc bộ của tôi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ culetto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.