cui trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cui trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cui trong Tiếng Ý.

Từ cui trong Tiếng Ý có các nghĩa là mà, ai, của ai, kẻ nào, ai nào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cui

(where)

ai

(which)

của ai

(whose)

kẻ nào

ai nào

Xem thêm ví dụ

Tutto ciò a cui si riduce è, ovviamente, il sole.
Và mấu chốt của vấn đề tất nhiên chính là mặt trời.
“Venire qui e dedicare del tempo ad ascoltare ciò che viene insegnato è un’esperienza da cui si impara l’umiltà”, ha detto il fratello Swingle, e ha aggiunto: “Lasciate questo posto molto meglio preparati per magnificare Geova”.
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.
C'erano momenti in cui era proprio " assente " per lunghi secondi.
Đã có những lúc cậu có thể thực sự thoát ra ngoài được vài giây đồng hồ.
Sarete in grado di dichiarare in modo semplice, diretto e profondo ciò in cui credete fermamente in quanto membri della Chiesa di Gesù Cristo dei Santi degli Ultimi Giorni.
Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
Per ironia della sorte quello fu l'inverno in cui Hassan smise di sorridere.
Bởi vì đó là cái mùa đông mà Hassan thôi mỉm cười.
E questo è il motivo per cui i livelli di dopamina si abbassano quando un cibo ci viene a noia.
Và đó là lí do tại sao mức dopamine giảm mạnh khi thức ăn trở nên nhàm chán.
D'altronde, l'egittologo tedesco Karl Jansen-Winkeln ha suggerito di ascrivere questi ritrovamenti al "pontificato" di Menkheperra, Primo Profeta di Amon, per cui è esplicitamente documentato un 48o anno in carica.
Tuy nhiên, nhà Ai Cập học người Đức Karl Jansen-Winkeln đã cho rằng tất cả những niên đại này nên được xác định là thời gian nắm giữ chức vụ Tư Tế Amun của Menkheperra, ông ta đã được ghi chép rõ ràng vào năm 48.
A differenza dei sistemi "tradizionali" in cui il lavoro computazionale (calcolo delle statistiche, indicizzazione dei contenuti, ecc.) viene sempre eseguito da un server centrale, in Osiris viene usato un approccio distribuito, dove possono esistere più punti di vista distinti in base all'account utilizzato.
Không giống với các hệ thống "truyền thống" nơi các công việc tính toán (thống kê, index nội dung...) luôn được thực hiện bởi một server trung tâm, Osiris sử dụng cách tiếp cận theo kiểu phân tán, trong đó các công việc chủ yếu được thực hiện bởi người dùng của portal, theo đó sẽ có nhiều điểm nhìn khác nhau của một portal, tùy thuộc vào tài khoản nào được sử dụng.
Per favore, datemi quello di cui parlavamo poco fa.
Đưa tôi cái mà thầy nói trước đây.
13 Dopo un discorso udito a un’assemblea di circoscrizione, un fratello e sua sorella capirono che dovevano cambiare il modo in cui trattavano la madre, che viveva altrove e che era stata disassociata sei anni prima.
13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm.
I miei commenti sono diretti al grande plotone di giovani uomini che detengono il Sacerdozio di Aaronne, che sono riuniti in tutto il mondo, e ai loro padri, nonni e dirigenti del sacerdozio a cui essi sono affidati.
Tôi ngỏ lời cùng nhóm đông các thiếu niên nắm giữ Chức Tư Tế A Rôn đang quy tụ trên khắp thế giới cùng với cha, ông và các vị lãnh đạo chức tư tế của họ là những người đang trông nom họ.
Gli studenti hanno iniziato ad arrivare, e abbiamo iniziato a ideare varie tecnologie, perché essenzialmente è quello di cui avevamo bisogno per andare avanti e fare ricerca sul campo.
Sinh viên bắt đầu vào học và chúng tôi bắt đầu xây dựng công nghệ, vì về cơ bản đó cũng chính là những thứ đang thiếu để chúng tôi có thể tiếp tục công việc trên thực địa.
Questa è la stanza per cui Bach scrisse alcuna della sua musica.
Đây là căn phòng mà Bach viết một số bản nhạc.
21 In effetti sono molti i modi in cui possiamo e dovremmo dar gloria e onore a Dio.
21 Quả thật, chúng ta có thể và nên đem vinh hiển và danh dự đến cho Đức Chúa Trời bằng nhiều cách.
Naturalmente desiderano essere accettati dai loro nuovi compagni, per cui cominciano a imitarne il modo di parlare e di agire. — 3 Giov. 11.
Dĩ nhiên, họ muốn được bạn bè mới chấp nhận, do đó họ bắt đầu bắt chước lối ăn nói và hạnh kiểm của các người đó (III Giăng 11).
Sembra che la causa delle sue lacrime siano l’incanto e la riverenza del luogo in cui si trova e la sacra ordinanza che attende lei e l’amore della sua vita.
Dường như nước mắt của cô ấy rơi xuống vì cảm thấy kính sợ và tôn kính đối với nơi cô ấy đang hiện diện và giáo lễ thiêng liêng đang chờ đợi mình và người yêu của mình.
Sei quello a cui danno la caccia.
Ông là người họ đang truy đuổi
Inoltre squadre di volontari sotto la direttiva dei Comitati Regionali di Costruzione offrono spontaneamente il loro tempo, le loro energie e le loro capacità per costruire belle sale in cui radunarsi per l’adorazione.
Ngoài ra, dưới sự chỉ dẫn của Ủy ban Xây cất Vùng, những toán người tình nguyện sẵn sàng dùng thì giờ, sức lực và khả năng của mình để xây những phòng họp dùng trong việc thờ phượng.
Quando ero giovane, venni inavvertitamente a conoscenza del risultato di un test sulle capacità mentali di uno studente, il cui punteggio era di poco sotto la media.
Khi còn nhỏ, tôi vô tình biết được điểm thi về khả năng trí tuệ của một học sinh khác là dưới trung bình một chút.
Per esempio, la madre di John aveva un’amica il cui figlio era morto cinque anni prima di quell’incidente mentre cercava di attraversare quella stessa superstrada.
Thí dụ, chỉ 5 năm trước khi tai nạn kể trên xảy ra, mẹ của John có người bạn bị mất con vì cậu ấy cố băng qua xa lộ đó!
Questa è la prima notte in cui si mostrano a Natasha i nuovi cugini, zii e zie.
Đây là đêm đầu tiên Natasha thấy các anh em họ và các cô chú mới.
Ma mettete tutte queste parti insieme per parlare e lavorano nello stesso modo in cui lavorano le dita di dattilografi e pianisti provetti.
Nhưng nếu tổng hợp chúng lại để phát ra tiếng nói, thì chúng hoạt động giống như các ngón tay của người đánh máy lành nghề và của người chơi đàn dương cầm trong các buổi hòa nhạc.
Uscii da traumatologia proprio nel momento in cui arrivò la famiglia per vedere il ragazzo.
Tôi lách ra khỏi phòng chấn thương ngay khi gia đình được đưa tới nhìn thân thể của cậu.
Le creature di cui mi ha parlato.
Những sinh vật anh đã từng kể.
Mi ha ricordato che il motivo per cui nostro padre... ha vietato che andassimo con lui al duello, era perché potessimo vendicarlo.
Nó nói lý do mà cha chúng tôi... không cho chúng tôi đi theo ổng tới cuộc tỷ thí là... để chúng tôi có thể trả thù cho ổng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cui trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.