cumin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cumin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cumin trong Tiếng Anh.

Từ cumin trong Tiếng Anh có các nghĩa là cây thìa là Ai-cập, Thì là Ai Cập, thì là ai cập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cumin

cây thìa là Ai-cập

noun

Thì là Ai Cập

noun

thì là ai cập

noun

Xem thêm ví dụ

27 For black cumin is not crushed with a threshing sledge,+
27 Người ta không dùng ván đạp+ để cán hạt thì là đen,
because you give the tenth of the mint and the dill and the cumin, but you have disregarded the weightier matters of the Law, namely, justice and mercy and faithfulness.” —Matthew 23:23.
Vì các ngươi nộp một phần mười bạc-hà, hồi-hương, và rau cần, mà bỏ điều hệ-trọng hơn hết trong luật-pháp, là sự công-bình, thương-xót và trung-tín”.—Ma-thi-ơ 23:23.
The rice is cooked and then fried with some onions, any meat and then mixed with different spices such as cumin.
Gạo được nấu chín và sau đó chiên với một số hành, thịt và sau đó trộn với các loại gia vị khác nhau như thì là.
And a wagon wheel is not driven over cumin.
Cũng chẳng cho bánh xe lăn trên hạt thìAi Cập.
To boost your immune system , try CUMIN AND GINGER TEA.
Để tăng cường hệ miễn dịch của bạn , hãy dùng trà gừng và thìa là Ai Cập .
Just as a farmer uses gentler methods to thresh a more delicate grain, such as cumin, so Jehovah adjusts his discipline according to the individual and the circumstances.
Giống như một nông phu dùng cách thức nhẹ nhàng hơn để xay loại thóc nào dễ bể nát, như hột thì là chẳng hạn, thì Đức Giê-hô-va cũng sửa trị tôi tớ Ngài tùy theo từng cá nhân và hoàn cảnh.
They ignore justice, mercy, and faithfulness as they pay a tenth of the coveted mint, dill, and cumin, but ignore the weighty matters of the Law.
Họ làm ngơ trước sự công bình, thương xót, và trung tín khi họ trả một phần mười những vật đáng giá như bạc hà, hồi hương và rau cần để rồi bỏ qua những điều hệ trọng hơn hết trong luật pháp.
And cumin with a staff.
hạt thì là Ai Cập bằng gậy.
A rod is used for tender black cumin and a staff for cumin, but a sledge or cart wheel is used for grains with tougher chaff.
Với tiểu hồi thì dùng cái gậy, đại hồi dùng cái đòn, còn những hạt có vỏ cứng hơn thì cán bằng xe hoặc bánh xe bò.
Other aroma compounds of toasted cumin are the substituted pyrazines, 2-ethoxy-3-isopropylpyrazine, 2-methoxy-3-sec-butylpyrazine, and 2-methoxy-3-methylpyrazine.
Các hợp chất thơm quan trọng trong hạt thìAi Cập nướng là các pyrazin thay thế, 2-ethoxy-3-isopropylpyrazin, 2-methoxy-3-sec-butylpyrazin và 2-methoxy-3-methylpyrazin.
Add a teaspoon of cumin seeds and a small amount of dry or fresh ginger to one glass of boiling water .
Thêm một thìa cà phê hạt thìa là và một chút gừng khô hoặc tươi vào một ly nước sôi .
Does he not then scatter black cumin and sow cumin,
Chẳng phải người rải thì đen và gieo thì là Ai Cập,
(Luke 11:12) The flavor of these ingredients may have been enhanced with herbs and spices, such as mint, dill, cumin, and mustard.
Ngoài ra, một vài món thông thường hơn thì được làm từ trứng (Lu-ca 11:12).
Rather, black cumin is beaten out with a rod,
Nhưng họ đập hạt thì là đen bằng cây,
In the cities and towns, markets sell fresh fruit, vegetables, fish, and such spices as lemon grass, coriander, garlic, ginger, galangal, cardamom, tamarind, and cumin.
Yêu cầu này không phải là khó khăn đối với người Thái vì khắp các tỉnh thành, đâu đâu cũng có chợ bán trái cây, rau quả và cá tươi cùng các gia vị đủ loại như xả, ngò, tỏi, gừng, riềng, thảo quả, me và tiểu hồi.
Maybe it's the cumin.
Có khả năng là cây thìaẤn Độ.
Besides these, there were the common food condiments such as cumin, mint, and dill.
Ngoài ra, còn có nhiều loại gia vị thực phẩm phổ biến như thìAi Cập, bạc hà và tiểu hồi.
Does he not, when he has smoothed out its surface, then scatter black cumin and sprinkle the cumin, and must he not put in wheat, millet, and barley in the appointed place, and spelt as his boundary?” —Isaiah 28:24, 25.
Khi đã bộng bằng mặt đất rồi, há chẳng vải tiểu-hồi, gieo đại-hồi ư? Há chẳng tỉa lúa-mì nơi rãnh, mạch-nha nơi đã cắm dấu, và đại-mạch trên bờ ư?”.—Ê-sai 28:24, 25.
because you give the tenth of the mint and the dill and the cumin,+ but you have disregarded the weightier matters of the Law, namely, justice+ and mercy+ and faithfulness.
Vì các ông nộp một phần mười bạc hà, thì là và các loại thảo mộc khác,*+ nhưng lại bỏ qua những điều quan trọng hơn trong Luật pháp, ấy là công lý,+ lòng thương xót+ và sự trung tín.
Honey, garlic, cumin, acacia leaves, cedar oil.
Mật ong, tỏi, thìa là, lá cây họ Keo, tinh dầu tuyết tùng.
Famous examples of this are cheeses with cloves (usually the Friesian Clove), cumin (most famously Leyden cheese), or nettles.
Các ví dụ nổi tiếng là pho mát với đinh hương (thường là đinh hương Friesia), ThìAi Cập (nổi tiếng nhất là pho mát Leyden), hoặc tầm ma.
Archaeological evidence dating to 2600 BCE from Mohenjo-daro suggests the use of mortar and pestle to pound spices including mustard, fennel, cumin, and tamarind pods with which they flavoured food.
Bằng chứng khảo cổ có niên đại vào năm 2600 TCN ở Mohenjo-daro cho thấy việc sử dụng cối và chày để giã các loại gia vị bao gồm mù tạc, rau thì là, và vỏ me mà con người dùng để tăng hương vị cho thực phẩm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cumin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.