culture shock trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ culture shock trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ culture shock trong Tiếng Anh.

Từ culture shock trong Tiếng Anh có các nghĩa là sốc văn hoá, cú sốc văn hoá, sốc văn hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ culture shock

sốc văn hoá

noun (state of anxious confusion)

cú sốc văn hoá

noun

sốc văn hóa

noun

I see death by culture shock.
Tôi thấy có người chuẩn bị ra đi vì sốc văn hóa.

Xem thêm ví dụ

1 review Pop Culture Shock vol.
1 review (tiếng Anh) Pop Culture Shock vol.
The Near East was convulsed with violence, terrorism, oppression, radical religious thinking, speculative philosophy, and culture shock.
Vùng Cận Đông bị chấn động vì sự bạo động, khủng bố, áp bức, tư tưởng tôn giáo cực đoan, triết học tư biện và sự bối rối do tiếp xúc với nền văn hóa mới.
Hitsugaya's early appearances were criticized by Isaac Hale from Pop Culture Shock who found Kubo was ignoring other characters and giving a lot of attention to him and Matsumoto's gags.
Sự xuất hiện sớm của Tōshirō đã bị chỉ trích bởi Isaac Hale từ Pop Văn hóa Shock, người đã cho rằng Kubo đã được bỏ qua các nhân vật khác và đưa ra rất nhiều sự chú ý đến anh ta và Matsumoto.
I should mention now that my husband is actually from Denmark -- just in case I don't have enough culture shocks in my life, I decided to marry a Danish guy.
Chồng tôi đến từ Đan Mạch -- như thể tôi chưa đủ sốc văn hóa trong đời mình vậy, nên tôi quyết định cưới một anh chàng Đan Mạch.
He earned his scholarship with the odds stacked against him, and he fought hard to keep it through the sort of culture shock you and I can't even really imagine.
Cậu ta nhận được suất học bổng với nhiều biến cố dồn dập, và cậu ta đã cố gắng giữ nó dù phải trải qua cú sốc văn hóa mà tôi và các vị không tưởng tượng nổi.
Reviewers were also impressed with Allen's betrayal of the Order and his transformation into the 14th Noah; Grant Goodman of Pop Culture Shock found the discussion as intense as a battle.
Các nhà phê bình còn ấn tượng với việc Allen phản bội Tổ chức và sự hóa thân thành Noah thứ 14 của anh; Grant Goodman của Pop Culture Shock nhận thấy các cuộc thảo luận về điều này thậm chí còn căng thẳng như những trận chiến trong truyện.
The revelation that Allen would be an enemy of the Order and the 14th Noah was well received by Grant Goodman of Pop Culture Shock and Chris Beveridge of the Fandom Post.
Sự thật về việc Allen sẽ trở thành kẻ thù của tổ chức và là Noah thứ 14 nhận sự đón nhận tích cực từ Grant Goodman của Pop Culture Shock cùng Chris Beveridge của the Fandom Post.
Thirdly, the defeat of the Antigonids at the Battle of Pydna in 168 BC was a great culture shock, showing the complete destruction of the Macedonian military system at the hands of the Roman legion.
Thứ ba, sự thất bại của nhà Antigonos trong trận Pydna năm 168 trước Công nguyên là một cú sốc văn hóa lớn, thể hiện thất thế hoàn toàn của hệ thống quân sự Macedonia trước các quân đoàn La Mã.
Katherine Dacey of Pop Culture Shock describes "Miyabe’s dark fantasy" as "a Frankenbook, stitched together from pieces of EverQuest, Guin Saga, Harry Potter, The Lord of the Rings, Star Wars, and The Wizard of Oz to create an entertaining, surprisingly adult adventure story whose seams sometime show."
Katherine Dacey tại Pop Culture Shock đã mô tả câu truyện của Miyabe là "Các tác phẩm của Franken kết hợp với EverQuest, Guin Saga, Harry Potter, Chúa tể của những chiếc nhẫn, Chiến tranh giữa các vì sao và The Wonderful Wizard of Oz để tạo ra một câu chuyện phiêu lưu ấn tượng mà ngay cả người trưởng thành đôi khi cũng bị bất ngờ".
The writer adds: “What a shocking change in a culture that had so much respect for the elderly.”
Ông viết thêm: “Thật là một thay đổi bất ngờ trong một nền văn hóa trước kia có nhiều kính trọng đối với người lớn tuổi”.
Well, because of you, I experienced some culture shocks.
Nhờ phúc của ai đó, tôi đã bắt đầu một chương mới trong việc giao lưu văn hóa với tầng lớp xa vời.
I see death by culture shock.
Tôi thấy có người chuẩn bị ra đi vì sốc văn hóa.
Culture shock!.
Sốc văn hóa!
At a press conference in 1992 he stated that "information must be guided" and the press had to "remain the shock force on the ideological and cultural front."
Trong một cuộc họp báo vào năm 1992, ông nói rằng "thông tin phải được định hướng" và báo chí vẫn phải "là lực lượng chính trên mặt trận ý thức hệ và văn hóa."
Katherine Dacey of Pop Culture Shock comments on Brave Story "distinguishes itself from dozens of similar series by fleshing out Wataru’s personal life.
Katherine Dacey ở Pop Culture Shock đã nhận xét về Brave Story là "Tách biệt hẳn ra khỏi các tác phẩm tương tự bằng cách nói về cuộc sống của Wataru.
Culture portal Denmark portal Law of Jante Scandinavia Danish Golden Age List of museums in Denmark List of World Heritage Sites in Northern Europe (including Denmark) Culture of the Faroe Islands Danish Culture Canon Morten Strange, "Culture Shock!
Chủ đề Văn hóa Chủ đề Đan Mạch Luật của Jante Scandinavia Thời hoàng kim của Đan Mạch Danh sách bảo tàng tại Đan Mạch Danh sách di sản văn háo tại Bắc Âu (bao gồm Đan Mạch) Văn hóa Quần đảo Faroe Morten Strange, "Culture Shock!
But the search for self-knowledge, which Montaigne was the first to link to the annihilation of prejudice, is reduced to the experience of culture shock, a phrase used by both anthropologists and the State Department to account for the disorientation that usually follows an encounter with an alien way of life.
Nhưng việc tìm kiếm sự tự hiểu biết, mà Montaigne là người đầu tiên liên kết đến sự triệt tiêu định kiến, nghĩa là giảm những trường hợp sốc văn hóa, một cụm từ được sử dụng bởi cả nhà nhân chủng học và Bộ Ngoại giao để giải thích cho sự mất phương hướng mà thường là sau khi gặp phải những phương thức sống kì lạ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ culture shock trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.