cunning trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cunning trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cunning trong Tiếng Anh.

Từ cunning trong Tiếng Anh có các nghĩa là xảo quyệt, khéo léo, láu cá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cunning

xảo quyệt

adjective

He has also employed more subtle means—cunning acts and sly devices.
Hắn cũng vận dụng những phương kế xảo quyệt hơn—những hành động dối trá và mưu kế gian hiểm.

khéo léo

adjective

láu cá

adjective

Xem thêm ví dụ

It included their speech —their cunning words, spoken to mislead others. —2 Corinthians 11:3-5, 13.
Điều đó bao gồm lời nói—những lời xảo quyệt của họ nói ra để làm lầm lạc người khác.—2 Cô-rinh-tô 11:3-5, 13.
With cunning and guile.
Bằng mánh khóe và thủ đoạn.
That prick is very cunning.
Thằng này khôn lắm.
Those mainlanders are so cunning.
Những người này cứng nhắc quá.
Smith said: “To my mind, it means entering into the knowledge and love of God, having faith in his purpose and in his plan, to such an extent that we know we are right, and that we are not hunting for something else, we are not disturbed by every wind of doctrine, or by the cunning and craftiness of men who lie in wait to deceive.
Smith đã nói về sự yên nghỉ này: “Đối với tâm trí tôi, yên nghỉ có nghĩa là tiếp nhận sự hiểu biết và tình yêu thương của Thượng Đế, có được đức tin nơi mục đích và kế hoạch của Ngài, đến mức độ mà chúng ta biết là mình đúng, và rằng chúng ta không lùng kíếm một điều gì khác, chúng ta không bị dời đổi theo chiều gió của đạo lạc, hoặc bị bối rối bởi những mưu chước tinh vi của con người, mà qua đó họ nằm chờ đợi để lừa gạt.
Should the pointed fingers “from the other side of the river of water, [where] a great and spacious building [stands]” (1 Nephi 8:26) appear to be directed at you in the attitude of mocking, demeaning, and beckoning, I ask that you immediately turn away so that you are not persuaded by cunning and devious means to separate yourself from truth and its blessings.
Nếu những ngón tay chỉ trỏ từ “phía bên kia sông [nơi] có một tòa nhà rộng lớn vĩ đại [đang đứng]” (1 Nê Phi 8:26) dường như hướng về phía anh chị em với một thái độ chế giễu, hạ nhục, và vẫy gọi, thì tôi xin yêu cầu các anh chị em hãy lập tức ngoảnh mặt đi để các anh chị em không bị thuyết phục bởi những chiêu phép xảo quyệtđầy thủ đoạn nhằm chia cách các anh chị em khỏi lẽ thật và các phước lành của nó.
1 And it came to pass in the commencement of the fifth year of their reign there began to be a contention among the people; for a certain aman, being called Amlici, he being a very cunning man, yea, a wise man as to the wisdom of the world, he being after the order of the man that slew bGideon by the sword, who was executed according to the law—
1 Và chuyện rằng, vào đầu năm thứ năm của chế độ các phán quan, có một cuộc tranh chấp bắt đầu xảy ra trong dân chúng; vì có một người tên là Am Li Si, hắn rất xảo quyệt, phải, một người khôn ngoan theo sự khôn ngoan của thế gian, và là người đi theo đường lối của kẻ đã giết chết aGhê Đê Ôn bằng gươm, và đã bị xử tử theo luật pháp—
12 We have seen in the case of Eve how Satan used cunning to corrupt her thinking.
12 Trong trường hợp của Ê-va, chúng ta đã thấy cách Sa-tan dùng mưu chước để tác động đến suy nghĩ của bà.
As cunning as a snake, as malicious as a shark.
Xảo quyệt như rắn, hung tợn như cá mập.
He was the best starpilot in the galaxy... and a cunning warrior.
Ông ta là phi công nổi tiếng nhất trong Ngân hà... và là 1 quân nhân khéo léo.
2 Now this Amlici had, by his cunning, adrawn away much people after him; even so much that they began to be very powerful; and they began to endeavor to establish Amlici to be a king over the people.
2 Giờ đây tên Am Li Si này đã nhờ sự xảo quyệt của mình mà lôi cuốn được rất nhiều người theo, nhiều đến đỗi chúng đã bắt đầu trở nên rất hùng mạnh; và chúng cũng bắt đầu tìm cách lập Am Li Si lên làm vua cai trị dân.
She is further antagonised by Ashka, a cunning and manipulative woman who has escaped from prison in her own world (for her crimes in the first series) and who seeks to gain advantage for herself.
Cô bị giam cầm bởi Ashka, một người đàn bà xảo quyệtmưu mô vừa mới vượt ngục từ chính thế giới của bà ta (do tội lỗi của bản thân đã gây ra ở phần trước).
29 Yea, we see that whosoever will may lay hold upon the aword of God, which is bquick and powerful, which shall cdivide asunder all the cunning and the snares and the wiles of the devil, and lead the man of Christ in a strait and dnarrow course across that everlasting egulf of misery which is prepared to engulf the wicked—
29 Phải, chúng ta thấy rằng, bất cứ ai muốn đều có thể có được alời của Thượng Đế, là lời bsống và mãnh lực, đánh tan tất cả những xảo quyệt, những cạm bẫy, cùng những mưu chước của quỷ dữ, và dẫn dắt người của Đấng Ky Tô đi vào con đường chật và chẹp, vượt qua dvực thẳm vĩnh viễn của sự khốn cùng, là nơi đã chuẩn bị để chôn vùi những kẻ tà ác—
But secret combinations also began to grow, and many of their cunning leaders hid among the people and were difficult to detect.
Nhưng các tập đoàn bí mật cũng bắt đầu phát triển, và nhiều người lãnh đạo của họ đã ẩn mình ở giữa dân chúng và rất khó phát hiện.
Conrad is a cunning man, and Lydia's the very definition of malleable.
Conrad là kẻ xảo quyệt, còn Lydia là kẻ " gió chiều nào xoay chiều đấy ".
You are a cunning old bastard, Vortigern.
Ngươi là một thằng khốn xảo quyệt, Vortigem.
Writing to the Ephesian Christians, the apostle Paul urged them to gain accurate knowledge, saying, “We should no longer be babes, tossed about as by waves and carried hither and thither by every wind of teaching by means of the trickery of men, by means of cunning in contriving error.
Viết cho các tín đồ đấng Christ ở Ê-phê-sô, sứ đồ Phao-lô thúc giục họ tìm kiếm sự hiểu biết chính xác, mà rằng: “Chúng ta không như trẻ con nữa, bị người ta lừa-đảo, bị mưu-chước dỗ-dành làm cho lầm-lạc, mà day-động và dời-đổi theo chiều gió của mọi giáo lý.
Ponies are generally considered intelligent and friendly, though sometimes they also are described as stubborn or cunning.
Ngựa lùn thường được coi là thông minh và thân thiện, mặc dù đôi khi chúng cũng được mô tả là cứng đầu hoặc xảo quyệt.
13 Nevertheless, there were some among them who thought to question them, that by their cunning adevices they might catch them in their words, that they might bfind witness against them, that they might deliver them to their judges that they might be judged according to the law, and that they might be slain or cast into prison, according to the crime which they could make appear or witness against them.
13 Tuy vậy vẫn còn một số người muốn tra hỏi hai ông. Họ mong rằng, nhờ athủ đoạn khéo léo họ có thể hỏi vặn để gài bẫy hai ông trong lời nói, để họ có bằng cớ chống lại hai ông và bắt hai ông giao cho các phán quan của họ, khiến hai ông phải bị xét xử theo luật pháp, để hai ông phải bị hành quyết hay bị hạ ngục, tùy theo tội trạng mà họ có thể gán hoặc làm chứng chống lại hai ông.
This Hak Tsai is a cunning prick
Thằng Hal Thai rất quỷ quyệt
(Isaiah 66:19) Furthermore, at 2 Corinthians 4:1, 2, we read: “Since we have this ministry . . . , we have renounced the underhanded things of which to be ashamed, not walking with cunning, neither adulterating the word of God, but by making the truth manifest recommending ourselves to every human conscience in the sight of God.”
(Ê-sai 66:19) Ngoài ra, 2 Cô-rinh-tô 4:1, 2 nói: “Được chức-vụ nầy, thì chúng tôi... từ-bỏ mọi điều hổ-thẹn giấu-kín. Chúng tôi chẳng theo sự dối-gạt, và chẳng giả-mạo lời Đức Chúa Trời, nhưng trước mặt Đức Chúa Trời chúng tôi tỏ-bày lẽ thật, khiến lương-tâm mọi người cho chúng tôi là đáng chuộng”.
How do the Scriptures warn of Satan’s cunning ways?
Kinh-thánh cảnh cáo chúng ta về các mánh khóe xảo quyệt của Sa-tan như thế nào?
Southerners are cunning.
Người miền Nam lọc lừa dữ lắm.
To the Christians in Ephesus, the apostle Paul wrote: “He gave some as apostles, some as prophets, some as evangelizers, some as shepherds and teachers, with a view to the readjustment of the holy ones, for ministerial work, for the building up of the body of the Christ, until we all attain to the oneness in the faith and in the accurate knowledge of the Son of God, to a full-grown man, to the measure of stature that belongs to the fullness of the Christ; in order that we should no longer be babes, tossed about as by waves and carried hither and thither by every wind of teaching by means of the trickery of men, by means of cunning in contriving error.” —Ephesians 4:11-14.
Sứ đồ Phao-lô viết cho những tín đồ Đấng Christ ở thành Ê-phê-sô: “Ngài đã cho người nầy làm sứ-đồ, kẻ kia làm tiên-tri, người khác làm thầy giảng Tin-lành, kẻ khác nữa làm mục-sư và giáo-sư, để các thánh-đồ được trọn-vẹn về công-việc của chức-dịch và sự gây-dựng thân-thể Đấng Christ, cho đến chừng chúng ta thảy đều hiệp một trong đức-tin và trong sự hiểu-biết Con Đức Chúa Trời, mà nên bậc thành-nhân, được tầm-thước vóc-giạc trọn-vẹn của Đấng Christ. Ngài muốn chúng ta không như trẻ con nữa, bị người ta lừa-đảo, bị mưu-chước dỗ-dành làm cho lầm-lạc, mà day-động và dời-đổi theo chiều gió của đạo lạc”.—Ê-phê-sô 4:11-14.
23 But he detected their cunning and said to them: 24 “Show me a de·narʹi·us.
* 23 Biết mưu mô của họ, ngài nói: 24 “Hãy đưa tôi xem một đồng đơ-na-ri-on.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cunning trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới cunning

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.