cum trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cum trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cum trong Tiếng Anh.

Từ cum trong Tiếng Anh có các nghĩa là tinh dịch, với, cực khoái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cum

tinh dịch

noun (slang: semen)

với

noun

Cummings. We were thrilled to gather ten people for the Memorial in 1945.
Chúng tôi rất vui khi cùng với mười người tham dự Lễ Tưởng Niệm vào năm 1945.

cực khoái

noun

Xem thêm ví dụ

In the tenth century Gaetans, Amalfitans, and Salernitans were present cum magno negotio ("with great business") in Pavia.
Vào thế kỷ 10 người dân Gaeta, Amalfi và Salerno đã nảy ra sáng kiến cum magno negotio ("làm ăn lớn") ở Pavia.
Now comes the harder work in finding and producing oil from more challenging environments and work areas. — William J. Cummings, Exxon-Mobil company spokesman, December 2005 It is pretty clear that there is not much chance of finding any significant quantity of new cheap oil.
Bây giờ là công việc khó khăn hơn trong việc tìm kiếm và sản xuất dầu từ môi trường thách thức hơn và các khu vực làm việc. - William J. Cummings, phát ngôn viên của công ty Exxon-Mobil, tháng 12 năm 2005 Rõ ràng là không có nhiều cơ hội tìm thấy bất kỳ số lượng đáng kể nào của dầu mới rẻ.
Then let me cum in your mouth.
Hay để anh cho vào miệng em.
Cummings has two daughters with Stephanie Cummings, as well as two older children from a previous marriage.
Cummings có hai người con gái với bà Stephanie Cummings, cũng như có hai đứa con lớn tuổi hơn từ một cuộc hôn nhân trước đó.
Similarly, Tony Cummings from Cross Rhythms also considered Hudson to be a "vocal talent", recommending readers to listen to the album.
Đồng quan điểm, Tony Cummings từ Cross Rhythms cũng xem Hudson là một "tài năng về mặt giọng hát" và khuyên đọc giả nên nghe album này.
Ragai obtained the French Baccalaureate from the French Lycee in Cairo, a B.Sc. in Chemistry in 1966 (magna cum laude) and an M.Sc. in Solid State Science (1968) both from the American University in Cairo.
Ragai có được bằng tú tài Pháp của Trường French Lycee ở Cairo, một tấm bằng cử nhân khoa học môn hoá học năm 1966 (magna cum laude) và một tấm bằng thạc sĩ khoa học lĩnh vực khoa học trạng thái rắn (1968) đều từ Đại học Hoa Kì đặt tại Cairo.
Sho Yano (born 1990) started college at the age of nine years and graduated summa cum laude at the age of 12 years from Loyola University Chicago and started attending the Pritzker School of Medicine.
Sho Yano học đại học năm 9 tuổi và tốt nghiệp năm 12 tuổi từ Đại học Loyola Chicago.
what on earth is a " cum dumpster "?
mà " Thùng đựng tinh trùng " là cái quái gì thế?
He graduated summa cum laude from Hudson University with a double major in Applied Physics and Bioengineering.
Anh ấy tốt nghiệp với một thành tích đáng kể từ Đại học Hudson với hai chuyên ngành là Vật lí ứng dụng và Kỹ thuật sinh học.
Kepler responded enthusiastically with a short published reply, Dissertatio cum Nuncio Sidereo .
Kepler trả lời một cách nồng nhiệt bằng một tiểu luận ngắn được in dưới tên Dissertatio cum Nuncio Sidereo (tạm dịch: Thảo luận với Sứ giả Sao).
You're in shock, Agent Cummings, as you should be.
Anh đã bị tóm, đặc vụ Cummings, như anh đáng bị.
Mogwai Stuart Braithwaite (listed as "pLasmatroN") – guitar, glockenspiel Dominic Aitchison (listed as "DEMONIC") – bass guitar Martin Bulloch (listed as "bionic") – drums John Cummings (listed as "Cpt.
Mogwai Stuart Braithwaite (dưới tên "pLasmatroN") – guitar, glockenspiel Dominic Aitchison (dưới tên "DEMONIC") – guitar bass Martin Bulloch (dưới tên "bionic") – trống John Cummings (dưới tên "Cpt.
She later obtained a diploma cum laude in Teaching after three years at the Johannesburg (Goudstad) College of Education.
Sau đó, cô đã nhận được bằng tốt nghiệp về giảng dạy sau ba năm học tại trường Cao đẳng Giáo dục Johannesburg (Goudstad).
He graduated magna cum laude in 2007, with a 3.8 GPA.
Ông tốt nghiệp magna cum laude năm 2007, với điểm trung bình 3,8.
As a fourth-grader, she left public school and was admitted to State University of New York at Stony Brook at the age of 10, later graduating summa cum laude at 14.
Khi lên lớp 4, cô rời trường công và được theo học tại trường đại học bang New York tại Stony Brook lúc 10 tuổi, sau đó cô tốt nghiệp summa cum laude lúc 14 tuổi.
Other prominent personalities who once resided within this neighbourhood include the first Malaysian Prime Minister, Tunku Abdul Rahman, and local DAP politician-cum-lawyer, Karpal Singh.
Những nhân vật nổi tiếng khác từng sống trong khu vực này bao gồm Thủ tướng Malaysia đầu tiên, Tunku Abdul Rahman, và luật sư kiêm luật sư DAP địa phương, Karpal Singh.
Doody briefly described the mushroom like so: "fungus pulverulentus, coli instar perforatus, cum volva stellata" (a powdery mushroom, perforated like a colander, with a star-shaped volva), and went on to explain that he found it in 1695 in Kent.
Doody mô tả ngắn gọn về loài nấm này: "fungus pulverulentus coli instar perforatus, cum volva stellata" (thân nấm phủ bụi, như một cái chao đục lỗ, volva (bộ phận vươn ra từ chân nấm) hình sao), và viết rằng ông tìm thấy nó năm 1695 ở Kent.
She completed her Honours degree in Communication (cum laude) at the Rand Afrikaans University and is a former Miss Johannesburg.
Cô đã hoàn thành bằng danh dự về Truyền thông (cum laude) tại Đại học Rand Afrikaans và là cựu Hoa hậu Johannesburg.
He dug up some old town on the fringes of the park, created a horde of masked men to terrorize guests and proselytize-cum-advertise the coming of some end-all villain named Wyatt.
Ông ta đã khai quật cả một trị trấn cũ ở rìa công viên, tạo ra một bầy người bịt mặt để khủng bố người chơi và quảng cáo cho sự xuất hiện của một nhân vật phản diện cao cấp
Because Brother Cummings couldn’t get time off work for the trip, he decided to quit his job.
Bởi vì Anh Cummings không thể lấy ngày nghỉ cho chuyến đi, nên anh quyết định bỏ công việc làm của mình.
She attended Chapman University in Orange County, California and graduated Magna Cum Laude in May 2003 with a Bachelor of Fine Arts in Film and Television Production with an Emphasis in Producing.
Cô tham dự Đại học Chapman ở Quận Cam, California và tốt nghiệp Magna Cum Laude vào tháng 5 năm 2003 với bằng Cử nhân Mỹ thuật trong Sản xuất Phim và Truyền hình với sự chuyên môn trong lãnh vực sản xuất.
"E212 – Institutiones calculi differentialis cum eius usu in analysi finitorum ac doctrina serierum".
Truy cập 30 tháng 8 năm 2006. ^ "E212 – Institutiones calculi differentialis cum eius usu in analysi finitorum ac doctrina serierum".
The work was continued and communicated by William Cumming Rose.
Công trình này được tiếp tục nghiên cứu và trao đổi hợp tác với William Cumming Rose.
When the Cummings family returned to Perth, Brother Cummings obtained a new and better job.
Khi gia đình Cummings trở về Perth, Anh Cummings nhận được một công việc mới và tốt hơn.
There he submitted himself to two days of examination and received his degree of Doctor of Medicine magna cum laude.
Tại đây ông dự khóa thi hai ngày và đậu bằng tiến sĩ y khoa hạng giỏi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cum trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới cum

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.