cupola trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cupola trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cupola trong Tiếng Ý.

Từ cupola trong Tiếng Ý có các nghĩa là kiến trúc vòm, vòm, vòm mái, Kiến trúc vòm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cupola

kiến trúc vòm

noun

vòm

noun

La cupola di Aydindril e'rimasta in piedi per migliaia di anni.
Mái vòm ở Aydindril đã đứng vững hàng ngàn năm.

vòm mái

noun

Kiến trúc vòm

noun (struttura emisferica posta sopra ad edifici architettonici)

Xem thêm ví dụ

la gente si chiedeva: in che modo costruirono la cupola?
Người ta tự hỏi, làm thế nào họ đã xây dựng các mái vòm?
E quella piccola cupola lì dentro è una costruzione di Stanley Tigerman.
1 cái mái vòm nhỏ trong tòa nhà do Stanley Tigerman thiết kế.
Gli ho promesso un sistema di teleguida in grado di superare la Cupola di Ferro.
Tôi hứa cho họ hệ thống dẫn đường có khả năng xuyên thủng Iron Dome rồi.
Una camera degli ospiti, che ha la cupola coperta di marmo.
Một phòng ngủ cho khách, có mái vòm với đá cẩm thạch.
Potete vedere in alto la cupola fotovoltaica, la luce che penetra, e sotto, questo spazio verde interamente vivo.
Bạn sẽ thấy phần tán ở trên, ánh sáng đi xiên qua, và cảnh quan xanh bên dưới.
Due cupole gemelle, due culture del design radicalmente opposte.
Hai mái vòm giống hệt, hai trường phái thiết kế hoàn toàn đối lập.
Osservando un dipinto sulla cupola di una cattedrale vide una scena di Maria col bambino Gesù fra le braccia.
Chăm chú nhìn bức họa trên trần một nhà thờ chánh tòa, ông thấy hình bà Ma-ri bế Chúa hài đồng Giê-su.
La cupola, quella piccola cupola, sta crescendo rapidamente.
Cái vòm trán, cái vòm trán nhỏ đó, đang phát triển rất nhanh.
Gli esemplari adulti saranno comunque in grado di difendersi sia dai Dakotaraptor sia dai giovani Tyrannosaurus, grazie alla loro spessa testa a cupola e alla coda spinosa.
Chúng có khả năng bảo vệ chính mình chống lại cả Dakotaraptor và Tyrannosaurus vị thành niên với cái đầu mái vòm và đuôi gai.
Dunque la superficie della cupola è dipinta di blu.
Trong một mái vòm theo motif thiên đàng, thì bề mặt của mái vòm sẽ được sơn xanh.
Arrivo sopra e trovo una cupola.
Tôi bật lên trên đỉnh, và đó là một nóc nhà tròn.
Come la cupola di lava e altri segni premonitori spinsero le autorità cittadine di Shimabara a lanciare l’avvertimento, così la Bibbia ci fornisce motivi per stare all’erta e prepararci per sopravvivere.
Giống như vòm dung nham và những dấu hiệu khác của núi lửa đã cho các viên chức ở thành phố Shimabara có đủ lý do để quy định vùng nguy hiểm, Kinh Thánh cho chúng ta lý do để cảnh giác và tự chuẩn bị để sống sót.
Qui c'è la parte inferiore di questa cupola solare che abbiamo costruito per mostrare la tecnologia.
Đây là phần bụng của vòm tán mặt trời mà chúng tôi xây dựng bằng công nghệ của mình.
La cupola geodetica è fatta di bambù.
Đây là mái vòm làm bằng tre.
" Bright splendeva sui tetti, le cupole, le guglie,
" Bright chiếu những mái nhà, mái vòm, những ngọn tháp,
La cupola venne completata nel 1590.
Vòm đền thờ Phêrô hoàn thành năm 1590.
All'interno della cupola, sotto la quale passavano tutti i clienti, era dipinto il volto di una bella donna.
Ngay bên dưới mái vòm đó mà tất cả khách tham qua đi qua, có vẽ khuôn mặt của một phụ nữ xinh đẹp.
L’odierna Haran, invece, è un piccolo agglomerato di case con i tetti a cupola.
Tuy nhiên, Cha-ran ngày nay chỉ là một khu vực có những ngôi nhà mái vòm.
E sono sicuro che Buckminster Fuller sarebbe molto, molto orgoglioso di vedere una cupola geodetica di bambù.
Tôi chắc chắn là Buckminster Fuller sẽ rất tự hào khi nhìn thấy một mái vòm làm bằng tre.
Cupola e chiesa vennero danneggiate gravemente dal forze serbe supportate dall'Armata Popolare Jugoslava durante il bombardamento dal settembre 1991.
Vòm nóc nhà thờ đã bị hư hại nặng khi lực lượng Serbia được Quân đội nhân dân Nam Tư hỗ trợ đã pháo kích trúng trong cuộc pháo kích vào thành phố Šibenik tháng 9 năm 1991.
Il Pachycephalosauro ha una grossa e spessa cupola sulla testa, e ha delle piccole protuberanze dietro la testa, e qualche grinza sulla punta del naso.
Con Pachycephalosaurus có một vòm trán lớn và dày trên đầu và nó có vài cái bướu nhỏ ở đằng sau đầu và nó có một đống những thứ xương xẩu ở đầu mũi.
Quando la cupola del Campidoglio fu finalmente completata ci si accorse che, essendo molto più grande che nei progetti originari, la sua massa visuale sminuiva le proporzioni delle colonne del portico est, costruito nel 1828.
Mái vòm của Điện Capitol cuối cùng được xây xong, nhưng bị xây lớn hơn kế hoạch đầu tiên nhiều, cho nên bề ngoài đồ sộ của nó chế ngự tỷ lệ của các cột ở Cổng Đông, được xây năm 1828.
Un punto di aggancio è stato dedicato alla Cupola, che possiederà anche un sistema per il controllo del braccio robotico della stazione spaziale.
Trên phòng thí nghiệm có một trung tâm điều khiển để điều khiển sự hoạt động của cánh tay robot trên trạm.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cupola trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.