cura trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cura trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cura trong Tiếng Ý.

Từ cura trong Tiếng Ý có các nghĩa là phép trị bệnh, sự chú ý, sự chăm sóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cura

phép trị bệnh

noun

I dottori si domandavano a quale tipo di trattamento mi fossi sottoposto per curare la malattia.
Các vị bác sĩ muốn biết tôi đã trải qua phép trị bệnh nào để chữa lành bệnh.

sự chú ý

noun

sự chăm sóc

noun

Come possiamo imitare la cura di questo pastore?
Làm sao chúng ta thể hiện sự chăm sóc như người chăn chiên?

Xem thêm ví dụ

Queste possono includere raccogliere le offerte di digiuno, aiutare i poveri e i bisognosi, provvedere alla cura della casa di riunione e del terreno circostante, servire come messaggero del vescovo durante le riunioni della Chiesa e svolgere altri compiti assegnati dal presidente del quorum.
Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số.
(Colossesi 1:9, 10) Possiamo aver cura del nostro aspetto spirituale principalmente in due modi.
Chúng ta có thể chăm sóc tình trạng thiêng liêng của mình bằng hai cách chính.
Primo, dovevano coltivare la terra, averne cura e, col tempo, popolarla di loro discendenti.
Thứ nhất, Ngài bảo họ trồng trọt, chăm sóc trái đất là ngôi nhà của họ, và sinh con để rồi khắp đất có người ở.
Una presidentessa della Società di Soccorso ispirata si consulta con il proprio vescovo e, con l’aiuto della preghiera, dà incarichi di insegnamento in visita per aiutarlo a vegliare e a prendersi cura di ogni donna del rione.
Các chủ tịch Hội Phụ Nữ đầy soi dẫn bàn thảo với vị giám trợ của họ và thành tâm thực hiện công việc thăm viếng giảng dạy để phụ giúp ông trong việc trông nom và chăm sóc mỗi phụ nữ trong tiểu giáo khu.
In Salmo 8:3, 4 Davide espresse così la grande ammirazione che provava: “Quando vedo i tuoi cieli, le opere delle tue dita, la luna e le stelle che tu hai preparato, che cos’è l’uomo mortale che tu ti ricordi di lui, e il figlio dell’uomo terreno che tu ne abbia cura?”
Nơi Thi-thiên 8:3, 4, Đa-vít nói lên sự kinh sợ mà ông cảm thấy: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?”
Un paio di spari sono la cura migliore, Mr Trane.
Không gì làm tỉnh rượu nhanh bằng vài phát súng, ông Trane.
Forse volevo avere successo ed essere in grado di prendermi le responsabilità di fare quello che ho fatto ed essere in grado di prendermi cura dei pazienti del mio supervisore senza neanche il bisogno di contattarlo.
Có lẽ tôi đã muốn thật thành công và tự chịu trách nhiệm nên nỗi tôi làm thế và tự chăm sóc bệnh nhân của bác sĩ hướng dẫn mà còn không liên lạc với anh.
Dovresti davvero prenderti più cura di te stesso, Danny.
Cậu thật sự cần phải chăm sóc mình tốt hơn, Danny.
Ma è anche un investimento strategico nel futuro dell'intera umanità, perché coinvolge la cura dell'ambiente.
Nhưng nó cũng là một sự đầu tư chiến lược đến tương lai của loài người, vì điều này ảnh hưởng trực tiếp tới môi trường.
— Forse non lo siete, ma scegliete con cura le vostre parole
“Có lẽ không, nhưng cô đã lựa chọn từ ngữ cẩn thận đấy.”
Quindi affronto la mia malattia cooperando con i medici e gli specialisti che mi hanno in cura, coltivando buoni rapporti con gli altri e facendo un passo alla volta”.
Vì thế, tôi đương đầu với bệnh tâm thần bằng cách hợp tác với ê-kíp điều trị, vun đắp mối quan hệ với người khác và thực hiện mọi việc từng bước một”.
Domande e risposte a cura del sorvegliante del servizio.
Thảo luận theo lối vấn đáp. Do anh giám thị công tác phụ trách.
Si potrebbero lasciare foglietti d’invito agli assenti, avendo cura di infilarli bene sotto la porta in modo che non siano visibili dall’esterno.
Có thể nhét tờ giấy mời dưới ngạch cửa nếu không có ai ở nhà, miễn là phải cẩn thận đẩy hết vào bên trong để người ngoài không thấy.
In che modo il marito mostra di avere tenera cura della moglie?
Người chồng có thể bày tỏ lòng yêu mến với vợ mình như thế nào?
Sappiamo che si prendeva cura di lei.
Thì chúng ta biết là anh ta phải chăm sóc cho bà ấy mà.
"Potrei prendermi cura meglio dei miei pazienti umani se li vedessi come pazienti animali?"
Và, có chăng tôi sẽ chăm sóc bệnh nhân của tôi tốt hơn nếu tôi coi họ như động vật bị ốm?
Cura una vasta gamma di infezioni tra cui alcune delle peggiori patologie sociali.
Nó trị được rất nhiều loại bệnh nhiễm trùng kể cả một số bệnh xã hội ghê gớm hơn.
Inoltre, Henry Eyring aveva confermato ciò che anche io so: che il profeta, quale presidente del sacerdozio, è ispirato da Dio a vegliare sui servitori del Signore, a prendersi cura di loro e a chiamarli.
Và Henry Eyring đã xác nhận điều mà tôi cũng biết: rằng vị tiên tri, với tư cách là chủ tịch của chức tư tế, được Thượng Đế soi dẫn để trông nom và chăm sóc các tôi tớ của Chúa và để kêu gọi họ.
Una è prendersi cura gli uni degli altri.
Một là chăm sóc nhau.
(1 Pietro 5:2) Prendersi cura delle persone anziane in modi pratici rientra nell’aver cura del gregge di Dio.
(1 Phi-e-rơ 5:2) Chăm sóc người cao tuổi qua những cách thiết thực là một phần của công việc chăn bầy.
hai fatto un ottimo lavoro a prenderti cura di tua madre.
Cậu đã chăm sóc mẹ mình rất tốt.
L’uomo rispose: ‘Quello che si fermò ed ebbe cura del ferito’.
Người ấy trả lời: ‘Người đã dừng lại và chăm sóc người bị nạn là người lân cận tốt’.
Esaminiamo tre cose che potete fare per prendervi cura di loro: conoscerli, nutrirli e guidarli.
Hãy cùng xem ba điều bạn có thể làm để “chăn” con mình, đó là hiểu rõ, nuôi dưỡng và hướng dẫn con.
I manoscritti venivano riposti con cura in piccoli ripostigli chiamati genizàh, che in ebraico significa “nascondiglio”.
Các bản cũ được cẩn thận lưu giữ trong những phòng nhỏ gọi là genizah, nghĩa là “nơi cất giữ” trong tiếng Hê-bơ-rơ.
Può essere interessata a fornire servizi locali alla sua comunità: baby sitter, consegne, locali, cura degli animali domestici.
Cô có thể làm các công việc dịch vụ tại địa phương : Giữ trẻ, giao hàng, chăm sóc thú cưng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cura trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.