curiosità trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ curiosità trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ curiosità trong Tiếng Ý.

Từ curiosità trong Tiếng Ý có các nghĩa là kỳ quan, tính ham biết, tính tò mò, tò mò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ curiosità

kỳ quan

noun

per riaccendere la curiosità,
để mang lại những kỳ quan,

tính ham biết

noun

tính tò mò

noun

Penso fosse la curiosità a spingermi a continuare a leggere la Bibbia.
Tôi nghĩ lý do tôi tiếp tục đọc Kinh Thánh là vì tính tò mò.

tò mò

noun

Quando nostro figlio stava imparando a parlare, aveva una curiosità insaziabile.
Khi con trai của chúng tôi mới vừa học nói thì nó đã hết sức tò mò.

Xem thêm ví dụ

Non era oziosa curiosità.
Không phải là chỉ vì tò mò.
Come si fa a stimolare la sua curiosità riguardo alla Bibbia rispettando al tempo stesso i suoi sentimenti e le sue opinioni?
Làm thế nào chị có thể gợi sự tò mò của anh về Kinh Thánh mà vẫn tôn trọng cảm xúc và quan điểm của anh?
Ma quando questo cucciolo vide che il mio posto era vuoto e salì per raggiungere l'attrezzatura fotografica, vi arrivò spinta dalla sua curiosità felina per mettersi a investigare.
BJ: Thế nhưng khi cô báo con này thấy rằng tôi đã rời khỏi chỗ của mình và trèo ra sau để lấy vài thiết bị quay phim thì nàng ta tò mò trèo lên để xem xét.
Comunque, mamma e papà non mi sgridarono mai per la mia curiosità infantile.
Nhưng cha mẹ tôi không bao giờ la mắng về sự tò mò trẻ con đó.
Dopo 38 anni passati a Rio de Janeiro, Jorge dice: “Evito determinate strade e zone e non mostro nessuna curiosità per quello che vi succede.
Sau khi sống 38 năm ở Rio de Janeiro, Gio-dê nói: “Tôi tránh đi qua một số con đường và khu phố và không tỏ vẻ tò mò đến chuyện ngoài đường.
Per me la curiosità riguarda il nostro rapporto con il mondo, con l'universo.
Sự tò mò, với tôi là mối liên hệ giữa chúng ta với thế giới và vũ trụ.
Ho ottenuto il diario prima che tu scrivessi di una curiosita'.
Ta kiếm được cuốn nhật kí Trước khi ngươi viết về nó với sự hiếu kì.
Col trascorrere del tempo, però, la curiosità si trasformò in preoccupazione.
Nhưng sau khi đợi một hồi lâu, họ không còn tò mò nữa mà bắt đầu lo âu.
Prendiamo posto di fronte alla scolaresca mentre i ragazzi ci scrutano con grande curiosità.
Các em quan sát với vẻ rất tò mò khi chúng tôi ngồi vào dãy ghế đầu của lớp học.
Poi ho pensato, tanto per curiosità, che mi sarebbe piaciuto vivere e lavorare in un villaggio, per vedere com'era.
Và sau đó tôi đã rất tò mò, tôi muốn sống và làm việc và đơn giản là muốn chứng kiến cảnh làng quê là như thế nào.
Anche se le coprite un occhio riuscite ancora leggere qualcosa nell'altro, io vedo un'espressione di curiosità in un occhio e una di sorpresa nell'altro.
Bạn có thể bịt đi một mắt mà vẫn nhìn được nhờ mắt còn lại.
La volpe si ferma per un momento, ci guarda con curiosità, ma poi continua per la sua strada.
Nó dừng lại một lát, nhìn chúng tôi với ánh mắt đầy tò mò rồi đi tiếp.
Sai, solo sensazioni, curiosità sugli uomini.
chỉ là em thấy... thích quan hệ với đàn ông.
OGNI sua riga “sembra sia stata scritta appositamente per stimolare la curiosità di chi porta qualche interesse alla primitiva storia cristiana”.
“DƯỜNG NHƯ mỗi dòng được viết ra là để gợi tính hiếu kỳ của những người muốn biết về lịch sử đạo Đấng Christ thời ban đầu”.
Lui mi guardò con curiosità.
Ông nhìn tôi inquisitively.
La concisa rassegna del contenuto della Bibbia è sufficiente a spiegare i punti trattati e a stuzzicare la curiosità del lettore”.
Phần tóm lược Kinh Thánh thật ngắn gọn, vừa đủ để giải thích những điểm đưa ra và kích thích ham muốn đọc thêm”.
La curiosità.
Tôi tò mò đấy.
È una curiosità che sorge spontanea.
Cô nam quả nữ đi cùng đường suốt thời gian dài tôi có gì để nói đây
Il successo della ricerca che oggi celebriamo è stato reso possibile dalla curiosità, dal contributo e dall'impegno di singoli scienziati e di medici innovatori.
Các nghiên cứu thành công mà ta hoan nghênh ngày nay được mang lại bởi trí tò mò, sự cống hiến và tận tâm của cá nhân các nhà khoa học và nhà tiên phong trong lĩnh vực y khoa.
La tua curiosità rischiava di ucciderti.
Tính hiếu kỳ có thể khiến anh mất mạng đấy.
Sarebbe quindi pericoloso lasciare che la curiosità ci spingesse a cibarci dei loro scritti o ad ascoltare i loro discorsi oltraggiosi!
Do đó, điều rất nguy hiểm là để cho tính tò mò thúc đẩy chúng ta đọc những tác phẩm thể ấy hay nghe những lời nói lăng mạ của họ!
Tutto cominciò grazie alla sua intensa curiosità; l’insaziabile sete di conoscenza lo accompagnò per tutta la vita.
Tất cả đều xuất phát từ lòng ham thích tìm tòi của ông, và niềm đam mê hiểu biết ấy đã theo ông suốt đời.
Non dovremmo mai permettere che la curiosità ci porti a intraprendere una simile condotta calamitosa! — Proverbi 22:3.
Đừng bao giờ nên để sự tò mò dụ chúng ta vào đường lối tai hại như thế!—Châm-ngôn 22:3.
Spinto dalla curiosità mi unii alla conversazione e feci qualche domanda.
tò mò, tôi tham gia cuộc nói chuyện và đặt một số câu hỏi.
Quindi, senza quella comprensione spinta dalla curiosità di capire la struttura degli atomi che ha portato a questa teoria piuttosto bizzarra, la meccanica quantistica, non avremmo i transistor, non avremmo i chip a base di silicio, non avremmo quella che è in pratica la base dell'economia moderna.
thế nên, nếu thiếu đi sự tìm tòi hiểu biết về cấu trúc nguyên tử, cái dẫn đến lý thuyết huyền bí về cơ học lượng tử chúng ta sẽ không có bóng bán dẫn,chúng ta sẽ không có vi mạch silicon chúng ta sẽ không có nền tảng về kinh tế hiện đại

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ curiosità trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.