cutlery trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cutlery trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cutlery trong Tiếng Anh.

Từ cutlery trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghề làm dao kéo, dao kéo, nghề bán dao kéo, muỗng đũa (spoons and chopsticks), muỗng nĩa (spoons and forks), dao nĩa (knives and forks), thìa muỗng (spoons). Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cutlery

nghề làm dao kéo

noun (The eating and serving utensils such as knives, forks and spoons.)

dao kéo

noun

that most of the cutlery in the house had been hidden,
đến nỗi hầu hết dao kéo trong nhà đều được giấu đi,

nghề bán dao kéo

noun

muỗng đũa (spoons and chopsticks), muỗng nĩa (spoons and forks), dao nĩa (knives and forks), thìa muỗng (spoons)

noun (eating and serving utensils)

Xem thêm ví dụ

The proprieties concerning the cutlery.
Phép lịch sự liên quan tới dao muỗng nĩa.
'Standard' charity shops sell a mix of clothing, books, toys, videos, DVDs, music (like CDs, cassette tapes and vinyl) and bric-a-brac (like cutlery and ornaments).
'Các cửa hàng từ thiện tiêu chuẩn' bán hỗn hợp quần áo, sách, đồ chơi, video, DVD, âm nhạc (như đĩa CD, băng cassette và vinyl) và bric-a-brac (như dao kéo và đồ trang trí).
Clean all the pottery and cutlery.
Dọn sạch mọi thứ đi.
This assemblage of forks, knives and spoons and various cutlery, welded together. It gives a shadow of a motorcycle.
Sự tập hợp của nĩa, dao và muỗng và và thứ khác, được hàn với nhau, tạo nên cái bóng của một chiếc xe máy.
And if it was a mugger, he has exquisite taste in cutlery.
Và nếu đây là một vụ trộm, thì hung thủ có một khẩu vị tuyệt vời về hung khí.
Because I'd had such a bad problem with self-injury that most of the cutlery in the house had been hidden, so I ended up arming myself with a plastic fork, kind of like picnic ware, and sort of sat outside the room clutching it and waiting to spring into action should anything happen.
Vì tôi vốn có vấn đề tồi tệ là tự làm hại mình, đến nỗi hầu hết dao kéo trong nhà đều được giấu đi, nên rốt cuộc tôi tự trang bị cho mình một cái nĩa nhựa, giống đồ đi picnic, và đại khái là ngồi ngoài phòng nắm chặt nó và sẵn sàng lao vào hành động khi có bất cứ chuyện gì xảy ra.
He asked me out to dinner, and before I know it, he's... you know, spearing a fish and cooking it... over a campfire like a caveman, and I'm just... sitting there in my white taffeta dress and my pearls... you know, wondering where my cutlery is.
Chú ấy mời cô bữa tối, và trước khi cô kịp nhận ra, chú ấy cháu biết đấy, xiên 1 con cá, nướng nó trên lửa trại như 1 người tiền sử, và cô cứ ngồi đó trong chiếc váy mỏng và những đường đăng ten cứ cháu biết đấy, tự hỏi là kéo của cô đâu hết rồi.
Thinks I, Queequeg, this is using Rogers's best cutlery with a vengeance.
Nghĩ I, Queequeg, điều này là sử dụng của Rogers tốt nhất dao kéo như điên.
In 1830, a new owner started the first cutlery works in Finland, making, among other items, scissors with the Fiskars trademark.
Năm 1830, một chủ sở hữu mới của xưởng này bắt đầu sản xuất dao kéo đầu tiên tại Phần Lan, với nhãn hiệu Fiskars.
The finest cutlery.
Những chiếc dao tốt nhất.
Typically smaller than a main dish, it is often designed to be eaten by hand (with minimal use of cutlery).
Thông thường là món ăn nhỏ hơn món ăn chính, món khai vị thường được thiết kế để được ăn bằng tay (với sử dụng dao kéo ở mức tối thiểu).
My cutlery.
Đồ bạc của tôi.
It happened that a cook at Paré's court was caught stealing fine silver cutlery, and was condemned to be hanged.
Thí nghiệm diễn ra khi một đầu bếp ở phiên toà của Paré bị phát hiện ăn cắp cây kéo bạc, và bị kết án treo cổ.
I would be okay if I had to use cutlery.
Tôi cũng sẽ ổn nếu được phép dùng dao khi cần đấy.
He gets tired of her complaints and sends our friend here, the cutlery rack, to shut her up.
Ông mệt mỏi với những càm ràm của cô ta và gửi cái này tới, con dao, để cô ấy câm mồm lại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cutlery trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.