danneggiato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ danneggiato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ danneggiato trong Tiếng Ý.

Từ danneggiato trong Tiếng Ý có nghĩa là bị hỏng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ danneggiato

bị hỏng

verb

Il moderatore è stato danneggiato, cosa che causa la riduzione di velocità dei neutroni.
Máy giảm tốc đã bị hỏng nên sẽ ngăn việc giảm tốc độ của neutron.

Xem thêm ví dụ

Nell'arco di due giorni, la Federazione sarà danneggiata irrimediabilmente.
Và trong 2 ngày... Liên bang sẽ bị thiệt hại vô phương cứu chữa.
La base navale di Isha Khan in Patenga fu sommersa, e le sue navi furono ovviamente danneggiate in modo grave.
Căn cứ Hải quân Isha Khan tại Patenga bị ngập, các tàu bị thiệt hại nặng.
La bomba ha danneggiato molte delle camere di sicurezza sulla strada.
Quả bom đã làm hỏng hết các camera an ninh gần nhà hàng.
Abbiamo distrutto gli aerei affondato quattro navi e seriamente danneggiato tre.
Chúng ta đã phá hủy nhiều sân bay Mỹ đánh chìm bốn tàu chiến, làm thiệt hại nặng nề ba chiếc khác.
Infine, i tessuti cicatriziali rimodellano e rinforzano la zona danneggiata.
Cuối cùng, mô sẹo làm mới lại vùng bị tổn thương và giúp nó được khỏe mạnh hơn.
La Derfflinger ed il Von der Tann avevano solo due cannoni ciascuna operativi, la Moltke aveva imbarcato 1 000 t d'acqua, e la Seydlitz era gravemente danneggiata.
Vào lúc đó, Derfflinger và Von der Tann mỗi chiếc chỉ có hai khẩu pháo còn hoạt động, Moltke bị tràn khoảng 1.000 tấn nước, và Seydlitz bị hư hại nặng.
Quindi il fegato nel cedere ha rilasciato tossine che hanno danneggiato i nervi e portato alla sindrome " locked-in ".
Vậy là gan bị chết khiến các chất độc thoát ra ngoài, gây tổn hại các dây thần kinh, dẫn đến hội chứng khóa trong.
L’adulterio è un reato contro la persona, perché sapete perfettamente chi tradite o danneggiate”.
Tội ngoại tình là một tội cá nhân vì mình biết rất đích xác là mình lừa dối ai và xúc phạm đến ai”.
Quando restauriamo una vecchia casa, può non essere sufficiente sostituire le parti danneggiate.
Khi sửa chữa căn nhà cũ, chỉ thay thế vật liệu bị hư hại thôi thì có thể chưa đủ.
Il mio scanner potenziato è danneggiato.
Máy quét của tôi đã bị hư rồi.
Nel 1956, la parte inferiore del dipinto venne seriamente danneggiata a seguito di un attacco con dell'acido.
Năm 1956, phần dưới của bức tranh đã bị hư hại nghiêm trọng khi một kẻ phá hoại hắt axít vào nó.
Nella notte tra il 9 e il 10 aprile 1945, l'Emden fu gravemente danneggiata in un attacco aereo a Kiel, finendo arenata.
Trong đêm 9-10 tháng 4 năm 1945, Emden bị hư hại nặng bởi một cuộc không kích xuống Kiel.
Poi ci resta soltanto da scoprire cosa ha danneggiato il cuore, prima che tocchi a qualcosa che gli serve davvero.
Rồi sau đó chúng ta sẽ tìm xem cái gì đã tác động đến tim hắn, trước khi thứ đó đi đến những nơi mà hắn còn muốn dùng đến.
I nervi vestibolococleari e ottici sono pesantemente danneggiati.
Dây thần kinh cảm quang của mắt đã bị tổn hại.
La miniera d'oro di Porgera ha subito danni all'infrastruttura del gas e dell'elettricità, mentre gli smottamenti hanno bloccato la strada di accesso alla miniera di Ok Tedi e danneggiato parte dell'autostrada tra Tabubil e Kiunga nella Provincia occidentale.
Mỏ vàng Porgera chịu thiệt hại cho cơ sở hạ tầng khí và điện, trong khi lở đất đã chặn đường vào tới mỏ Ok Tedi và các phần bịhỏng của đường cao tốc giữa Tabubil và Kiunga ở tỉnh Tây.
La sua casa era stata danneggiata dall’inondazione, e suo padre e i suoi fratelli avevano perso quasi tutto.
Nhà chị đã bị hư hại trong trận lụt, cha và các anh em của chị mất hầu hết tài sản.
La Washington assunse una rotta per nord-ovest verso le isole Russell, con l'intento di trascinare la squadra giapponese lontano da Guadalcanal e dalla South Dakota, danneggiata e in ripiegamento.
Chiếc Washington đã mở hết tốc độ tiến lên phía Tây Bắc đến quần đảo Russell để thu hút hạm đội Nhật Bản ra khỏi Guadalcanal cũng như chiếc South Dakota đang bị hỏng.
In una visione l’apostolo Giovanni vide avvenire questo e riferì: “Vidi un altro angelo che ascendeva dal sol levante, il quale aveva il sigillo dell’Iddio vivente; e gridò ad alta voce ai quattro angeli ai quali fu concesso di danneggiare la terra e il mare, dicendo: ‘Non danneggiate la terra né il mare né gli alberi, finché non abbiamo suggellato gli schiavi del nostro Dio sulle loro fronti’.
Trong một sự hiện thấy, sứ đồ Giăng thấy điều này xảy ra và ông viết: “Tôi lại thấy một vị thiên-sứ khác, từ phía mặt trời mọc mà lên, cầm ấn của Đức Chúa Trời hằng sống.
Allora anche io sono stato danneggiato.
Vậy thì tôi cũng bị tổn thất theo rồi.
22 Badate di non essere negligenti a questo riguardo, così che gli interessi del re non siano ulteriormente danneggiati”.
22 Hãy cẩn thận, đừng chểnh mảng trong việc này, kẻo lợi ích của vua bị thiệt hại thêm”.
Ad esse aggiunse anche la V Macedonica, che era rimasta in Ponto nel corso dell'anno precedente e che non era stata danneggiata dalla sconfitta, la da poco arrivata XV Apollinaris, e larghi numeri di ausiliari e contingenti dei re clienti.
Ông còn bổ sung thêm quân đoàn V Macedonica, mà vẫn còn ở Pontus suốt năm trước và không bị ảnh hưởng bởi thất bại, và cả quân đoàn XV Apollinaris mới đến, ngoài ra còn có một số lượng lớn quân trợ chiến cùng với các đạo quân của những vị vua chư hầu.
La filiale di Guam fornì materiali e manodopera per riparare le case danneggiate e quella delle Hawaii provvide aiuti.
Chi nhánh Guam tiếp tế vật liệu và nhân lực để sửa chữa nhà cửa bị hư hại, và chi nhánh Hawaii cũng trợ giúp.
Come risultato gli organi vitali vengono danneggiati, la circolazione del sangue compromessa e in certi casi si può arrivare all’amputazione di un dito o dell’intero piede, a cecità e a malattie renali.
Vì thế, nó làm tổn hại các cơ quan trọng yếu của cơ thể và làm suy giảm quá trình tuần hoàn máu, đôi khi dẫn đến tình trạng phải phẫu thuật cắt bỏ bàn chân hoặc ngón chân, mù mắt và bệnh thận.
In certi casi una voce sgradevole può essere la conseguenza di una malattia che ha danneggiato la laringe o di un difetto congenito.
Trong một số trường hợp, giọng nói khó nghe có thể là do bệnh tật đã làm hư thanh quản của người nói, hoặc do khuyết tật di truyền.
A questo punto il Blücher era pesantemente danneggiato dopo aver incassato numerosi colpi dei massimi calibri britannici.
Vào lúc này, Blücher bị hư hại nặng sau trúng nhiều phát đạn pháo hạng nặng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ danneggiato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.