schiacciato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ schiacciato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schiacciato trong Tiếng Ý.

Từ schiacciato trong Tiếng Ý có các nghĩa là bẹp, tẹt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ schiacciato

bẹp

adjective

Perché sono già schiacciata dal peso di tutto questo.
Bởi em vốn bị đè bẹp từ sức nặng của mấy thứ như này rồi.

tẹt

adjective

Xem thêm ví dụ

* Le sofferenze del Messia raggiunsero il culmine quando fu trafitto, schiacciato e ferito: parole forti che indicano una morte violenta e dolorosa.
* Sự đau đớn của Đấng Mê-si đã lên tới tột độ khi ngài bị đâm, bị hành hạ và bị thương tích—những lời mạnh mẽ này biểu thị một cái chết khốc liệt và đau đớn.
+ 8 Dovranno riconoscere che io sono Geova quando appiccherò il fuoco in Egitto e tutti i suoi alleati saranno schiacciati.
+ 8 Chúng sẽ phải biết ta là Đức Giê-hô-va khi ta đốt lửa ở Ai Cập và tất cả đồng minh nó đều bị tiêu diệt.
Può darsi che vi sentiate schiacciati da un problema dopo l’altro, mentre i vostri compagni di fede sembrano avere una vita felice e spensierata.
Có lẽ bạn bị dồn dập hết vấn đề này đến vấn đề khác, trong khi những anh em đồng đức tin dường như sống vui vẻ, được thảnh thơi và hạnh phúc.
Verrà schiacciato.
Anh ta sẽ bị ép chết.
I suoi esperimenti hanno dimostrato che estratti di foglie da piante di tabacco schiacciate e infettate rimangono infettive dopo la filtrazione.
Các thí nghiệm của ông cho thấy chất chiết xuất từ lá cây thuốc lá bị nhiễm bệnh vẫn còn lây nhiễm sau khi lọc.
Infine, nella primavera del 33 E.V., arrivò il momento perché il Figlio dell’uomo fosse consegnato nelle mani dell’Avversario, il quale gli avrebbe schiacciato il calcagno.
Cuối cùng, vào mùa xuân năm 33 CN, Con Người bị nộp trong tay Kẻ Thù để bị cắn gót chân (Ma-thi-ơ 20:18, 19; Lu-ca 18:31-33).
La schiacciata nel basket.
Như cú móc trong bóng rổ.
19 Il sacerdote deve prendere una spalla cotta+ del montone, un pane a ciambella senza lievito dal cesto e una schiacciata senza lievito, e metterli sul palmo delle mani del nazireo dopo che si è rasato il segno del suo nazireato.
19 Thầy tế lễ phải lấy một bên vai đã được luộc+ của con cừu đực, một bánh vòng không men từ giỏ bánh, một bánh mỏng không men, rồi đặt chúng trên hai lòng bàn tay của người Na-xi-rê sau khi người đã cạo tóc trên đầu, tức dấu hiệu Na-xi-rê của mình.
Morivano per delle ferite, per essere stati incornati da un bue, colpiti sul campo di battaglia, schiacciati in una delle nuove fabbriche della Rivoluzione Industriale, e il più delle volte per le infezioni, che terminavano quello che le ferite iniziavano.
Họ chết vì các vết thương-- do con bò húc, do trúng đạn ở chiến trường, do bị tai nạn trong nhà máy của cuộc cách mạng công nghiệp -- và phần lớn là do là nhiễm trùng, chính nó chấm hết khi vết thương bắt đầu.
Tale era la sofferenza del peccatore Davide per la disapprovazione di Dio che egli era come un uomo le cui ossa fossero state dolorosamente schiacciate.
Vì biết là Đức Chúa Trời không chấp nhận, Đa-vít khổ sở thật nhiều đến độ giống như người có xương bị nghiền thật đau đớn.
Una volta raccolti e schiacciati, gli insetti rilasciano un colorante scarlatto idrosolubile adatto per la tintura dei tessuti.
Khi bị bắt và nghiền nát, chúng cho ra một màu đỏ thắm có thể hòa tan trong nước và dùng để nhuộm vải.
20 Vengono schiacciati dalla mattina alla sera;
20 Từ sáng sớm đến chiều tối,
Le élite del nuovo potere diventeranno vecchio potere e verranno schiacciate?
Tinh hoa của sức mạnh mới có trở thành sức mạnh cũ và bóc lột?
E chiede: “Può veramente l’acume della ragione confortare un uomo schiacciato dalla sofferenza?”
Ông hỏi: “Mọi lý lẽ khôn ngoan có thể nào thật sự an ủi được nhân loại, gần như chìm ngập trong sự đau khổ không?”
E se schiacciate una cosa abbastanza forte, diventa calda, e se lo si fa molto, molto velocemente, e lo fanno in un miliardesimo di secondo, si creano abbastanza energia e calore per realizzare la fusione.
Nếu bạn ép một thứ gì đó đủ mạnh nó sẽ trở nên nóng, và nếu việc này được làm rất rất nhanh, trong một phần tỉ giây, thì bạn tạo đủ năng lượng và nhiệt để tạo ra phản ứng hợp hạch.
Se non si fossero piaciuti, saremmo stati tutti schiacciati a morte.
Nếu họ không thích nhau, chúng ta sẽ đều bị giẫm đạp cho đến chết.
Non romperà la canna schiacciata; e in quanto al lucignolo dalla luce fioca, non lo estinguerà”.
Người sẽ chẳng bẻ cây sậy đã giập, và chẳng dụt tim đèn còn hơi cháy”.
Ho schiacciato qualsiasi tasto mi sia stato ordinato, ma ho comunque trascorso 18 ore in attesa.
Tôi nhấn vào tất cả những phím mà tôi được bảo, nhưng tôi vẫn phải dành 18 tiếng đồng hồ chờ đợi chẳng hơn.
+ 23 Inoltre dal cesto dei pani senza lievito che è davanti a Geova prenderai un pane rotondo, un pane a ciambella con olio e una schiacciata.
+ 23 Cũng hãy lấy một cái bánh tròn, một cái bánh vòng có dầu và một cái bánh mỏng trong giỏ bánh không men ở trước mặt Đức Giê-hô-va.
Il 1858 fu l'anno in cui la coraggiosa rivolta contro gli occupanti stranieri in India fu schiacciata dalle forze britanniche.
Năm 1858 là năm mà cuộc khởi nghĩa anh hùng ở Ấn Độ chống lại sự chiếm đóng của nước ngoài đã bị lực lượng quân sự Anh dập tắt.
voi donne che frodate il misero,+ che schiacciate il povero,
Hỡi những đàn bà đang lừa gạt người thấp hèn+ và chà đạp người nghèo khổ,
5 Ma questa volta è successo a te, e ti senti schiacciato;*
5 Nhưng nay tai họa xảy đến, anh chịu không nổi;
8 Intanto Satana stava all’erta per scorgere il predetto Seme della donna, colui che Geova aveva detto avrebbe schiacciato la testa del Serpente.
8 Trong khi đó, Sa-tan chú tâm xem chừng ai là Dòng dõi được báo trước của người nữ, dòng dõi mà Đức Giê-hô-va nói là sẽ giày đạp đầu Con Rắn.
Se mai dovesse venire il giorno, in cui il mio piccolo scorpione verrà schiacciato e sconfitto, solo allora potrai aprirlo.
Nếu có một ngày... khi Bọ Cạp Nhỏ của tôi bị hành hạ và đè nát, thì chỉ khi đó cô mới được mở sách ra.
18 Qualunque cristiano abbia provato rimorsi di coscienza può capire le parole di Davide: “Voglia tu [Geova] farmi udire esultanza e allegrezza, affinché le ossa che hai schiacciato gioiscano”.
18 Người tín đồ đấng Christ nào đã từng bị lương tâm cắn rứt vì tội lỗi có thể hiểu lời của Đa-vít: “Hãy để cho tôi nghe sự vui-vẻ mừng-rỡ, để các xương-cốt mà Chúa đã bẻ gãy được khoái-lạc” (Thi-thiên 51:8).

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schiacciato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.