danno trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ danno trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ danno trong Tiếng Ý.
Từ danno trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự thiệt hại, sự tổn thất, tiền bồi thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ danno
sự thiệt hạinoun È davvero un gran vantaggio prevenire quel danno. Đó là một công cụ cực kì hữu ích để chống lại sự thiệt hại như thế. |
sự tổn thấtnoun |
tiền bồi thườngnoun I danni rimborsati stanno aumentando Khoản tiền bồi thường của họ tăng dần. |
Xem thêm ví dụ
Sei quello a cui danno la caccia. Ông là người họ đang truy đuổi |
Naturalmente il pensiero che Satana ha i mezzi per causare la morte provoca una certa apprensione, ma siamo fiduciosi che Geova può annullare qualsiasi danno causato da Satana e dai suoi rappresentanti. Dĩ nhiên việc Sa-tan có quyền gây ra sự chết là điều đáng suy nghĩ nghiêm túc, nhưng chúng ta tin cậy Đức Giê-hô-va có thể xóa bỏ bất cứ tai hại nào do Sa-tan và các tay sai của hắn gây ra. |
Così “l’uomo ha dominato l’uomo a suo danno”. Vậy thì “người nầy cai-trị trên người kia mà làm tai-hại cho người ấy” (Truyền-đạo 8:9). |
E danno a me del pazzo! Thế mà họ gọi tôi là điên. |
All’inizio Dio non rivelò come avrebbe riparato il danno causato da Satana. Ban đầu, Đức Chúa Trời không tiết lộ cách Ngài sẽ khắc phục những tổn hại do Sa-tan gây ra. |
Aggiungete a questo il problema dei figli trascurati che si danno alla droga e alla criminalità o scappano di casa, e vedrete che il prezzo si fa molto alto. Nếu thêm vào đó việc trẻ con vì thiếu sự chăm sóc của cha mẹ đã quay ra dùng ma túy, phạm pháp, hoặc bỏ nhà đi hoang thì cái giá phải trả trở nên rất cao. |
Alcune ci danno l’esperienza di cui abbiamo bisogno. Một số thử thách mang đến cho chúng ta những kinh nghiệm thiết yếu. |
I padri danno un esempio di servizio fedele nel Vangelo. Người cha nêu gương phục vụ phúc âm một cách trung tín. |
» Harry rise cupamente. « I Dursley non mi danno la paghetta da circa sei anni ». Harry cười khan: — Gia đình Dursley đã không cho tôi tới một xu tiền suốt sáu năm nay rồi. |
Come potete vedere, a sinistra, quando c'è pochissima attività in questa regione del cervello, le persone non danno peso alla sua convinzione innocente e affermano che Grace è gravemente colpevole per l'incidente. Và các bạn có thể thấy, bên trái khi có rất ít hoạt động trong vùng não bộ này, người ta ít chú ý đến suy nghĩ trong sạch của cô ấy và nói rằng cô ta đáng bị gánh tội nặng cho tai nạn. |
Nel tentativo di essere indipendenti da lui, gli uomini avrebbero ideato sistemi sociali, economici, politici e religiosi che sarebbero stati in conflitto fra loro, e ‘l’uomo avrebbe dominato l’uomo a suo danno’. — Ecclesiaste 8:9. Tìm cách độc lập với Đức Chúa Trời, người ta sẽ chỉ tạo ra những chế độ xã hội, kinh tế, chính trị và tôn giáo xung đột lẫn nhau, và “người nầy cai-trị trên người kia mà làm tai hại cho người ấy”.—Truyền-đạo 8:9. |
E quindi prendono questi cani pelosi che pesano 100 chili e che sembrano velociraptor, e gli danno i nomi dei personaggi di Jane Austen. Và thế là chúng mua những con chó xù xì nặng tới 160 pound -- nhìn giống như khủng long vậy, tất cả đều được đặt tên theo nhân vật trong truyện Jane Austen. |
Di solito l’elmo era fatto di metallo, foderato all’interno di feltro o di cuoio, e assicurava che la maggior parte dei colpi diretti alla testa venissero deviati recando poco danno. Mão trụ thường được làm bằng kim loại và bên trong được lót một cái mũ bằng nỉ hoặc da. Nhờ có nó, phần lớn những đòn tấn công trực tiếp vào đầu sẽ dội ra và không làm người lính bị thương. |
Non vogliamo disturbarti, o recarti danno... Chúng tôi muốn nói không làm hại hay làm gián đoạn gì. |
+ 2 Quindi Egli mi disse: “Figlio dell’uomo, questi sono gli uomini che tramano il male e danno consigli malvagi in* questa città. + 2 Ngài phán với tôi: “Hỡi con người, đây là những kẻ đang âm mưu điều xấu xa và đưa ra lời khuyên tai hại trong* thành này. |
Per subire un simile danno non dobbiamo necessariamente rigettare del tutto la verità. Khi điều này xảy ra, chúng ta không nhất thiết hoàn toàn bác bỏ lẽ thật. |
Sono incline a concentrarmi soprattutto su quegli aspetti del servizio di Dio che danno visibilità e fanno ottenere lode? Trong sự thờ phượng, tôi có thường chọn làm những việc mà tôi nghĩ sẽ khiến người khác chú ý và khen mình không? |
Coloro che hanno subìto un qualsiasi tipo di maltrattamento, una perdita devastante, una malattia cronica o un disturbo invalidante, false accuse, una persecuzione crudele o un danno spirituale dovuto al peccato o alle incomprensioni possono tutti essere guariti dal Redentore del mondo. Những người nào đã chịu đựng bất cứ hành vi lạm dụng, sự mất mát thảm khốc, bệnh tật kinh niên hoặc khổ sở vì tật nguyền, những lời cáo gian, sự ngược đãi tàn nhẫn, hoặc tổn thương phần thuộc linh vì tội lỗi hoặc sự hiểu lầm cũng đều có thể được Đấng Cứu Chuộc của thế gian chữa lành. |
Ovviamente, le ossa usate nella ceramica le danno un aspetto traslucido e le danno forza, per poter creare forme molto fini, come questo cervo. Dĩ nhiên, xương vụn mịn trong sứ cho nó độ mờ và cũng cho độ cứng chắc nữa, để làm những hình thù thật tinh xảo này, như chú hươu này đây. |
Talvolta, però, può essere difficile sapere cosa dire quando si danno consigli. Dầu vậy, có khi thật khó để biết phải nói gì cho đúng khi cho lời khuyên. |
Ragazzi che danno una vigorosa testimonianza Những người trẻ làm chứng hữu hiệu |
Perché Geova odia il danno causato dalla falsità. Bởi vì Đức Giê-hô-va ghét hậu quả tai hại do sự nói dối gây ra. |
(Luca 22:49) Senza aspettare la risposta, Pietro prese la spada e recise l’orecchio a un uomo (è anche possibile che Pietro volesse infliggergli un danno più grave). (Lu-ca 22:49) Không đợi trả lời, Phi-e-rơ dùng gươm chém đứt tai một người (có thể ông đã định gây thương tích nặng hơn). |
Se siete caduti in comportamenti distruttivi che danno assuefazione, potreste pensare di trovarvi spiritualmente in un buco nero. Nếu các anh chị em rơi vào các hành động đầy hủy diệt và nghiện ngập, thì các anh chị em có thể cảm thấy mình đã rơi vào hố sâu thuộc linh tối đen. |
44 Ed essi si danno aluce gli uni agli altri in base al loro tempo e alle loro stagioni, ai loro minuti, alle loro ore, ai loro giorni, alle loro settimane, ai loro mesi, ai loro anni: tutto questo è bun anno per Dio, ma non per l’uomo. 44 Tất cả những thứ đó đem lại aánh sáng cho nhau theo thời gian của chúng và theo thời kỳ của chúng, theo phút của chúng, theo giờ của chúng, đúng ngày của chúng, theo tuần của chúng, theo tháng của chúng, theo năm của chúng—tất cả những điều này là bmột năm đối với Thượng Đế, chứ không phải đối với loài người. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ danno trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới danno
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.