parte civile trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parte civile trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parte civile trong Tiếng Ý.

Từ parte civile trong Tiếng Ý có các nghĩa là nguyên cáo, nguyên đơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parte civile

nguyên cáo

noun

nguyên đơn

noun

Xem thêm ví dụ

Ha detto " gran parte dei civili "?
Sếp nói " hầu hết thường dân " à?
In queste due guerre, a parte i civili, vennero uccisi più di 25 milioni di soldati.
Trong hai cuộc chiến đó, hơn 25 triệu quân lính đã bị mất mạng, không kể đến người thường dân.
Dei milioni di persone uccise nelle guerre successive, la maggior parte erano civili.
Trong số hàng triệu người bị giết trong chiến tranh kể từ đó, đa số là thường dân.
In effetti è l’estensione di un principio riconosciuto dalla maggior parte delle nazioni civili.
Thật ra, đây chỉ là nới rộng một nguyên tắc mà đa số các nước văn minh thừa nhận.
La prima parte della Guerra civile terminò poco dopo il suo inizio.
Cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất đã chấm dứt không lâu sau khi ông mất.
La battaglia di Kampot fu un importante battaglia avvenuta durante la Guerra del Vietnam, e parte della Guerra civile in Cambogia.
Trận Kampot là một trận đánh lớn trong chiến tranh Việt Nam tại Campuchia và cũng là một phần của cuộc nội chiến Campuchia.
In altri stati alcuni tipi di comunità, come ad esempio i villaggi, fanno parte di una Civil Township, ma non le città.
Trong khi đó tại các tiểu bang khác, một số khu tự quản như làng vẫn là một phần của xã nhưng thành phố thì không.
In ogni guerra oggi, la maggior parte delle vittime sono civili soprattutto donne e bambini.
Trong tất cả cuộc chiến ngày nay, hầu hết thương vong là dân thường, chủ yếu là phụ nữ và trẻ em.
Con una storia di più di cinquant'anni gli Hercules hanno preso parte ad operazioni militari, civili e umanitarie.
Trong hơn 50 năm hoạt động, các dòng máy bay này đã tham gia vào nhiều chiến dịch quân sự, dân sự và cứu trợ nhân đạo.
E se le saracinesche sono aperte per più di 40 secondi quando fa notte, parte l'allarme della guardia civile.
Và mái hắt được mở ra trong vòng 40 giây vào ban đêm, và chuông báo động sẽ được bật.
Strage di Canicattì: uccisione di civili italiani da parte del tenente colonnello McCaffrey.
Thảm sát Canicattì: giết thường dân Ý bởi Trung tá McCaffrey.
Prima della guerra civile americana, gran parte del tabacco coltivato negli Stati Uniti veniva lavorato a fuoco.
Trước Thế chiến II, phần lớn ngô trồng tại Bắc Mỹ được thu hoạch thủ công.
19 Che dire, però, se lo Stato richiede che per un certo periodo di tempo il cristiano svolga un servizio civile che fa parte di un servizio nazionale sotto un’amministrazione civile?
19 Nhưng nếu nhà nước đòi hỏi một tín đồ đấng Christ phải bỏ ra một thời gian để thi hành nghĩa vụ dân sự có tính cách quốc gia dưới một cơ quan dân sự thì sao?
In tempi di guerra civile, vinceva la parte che si impossessava della Torre, considerata simbolo del potere e dell’autorità.
Trong thời nội chiến, phe nào kiểm soát được Tháp xem như chiến thắng, vì Tháp biểu tượng cho sức mạnh và quyền lực.
Nello stesso anno alle coppie dello stesso sesso sono stati concessi i diritti di far parte di un'unione civile, una struttura giuridica del tutto similare al matrimonio, ed anche quello di adottare in Inghilterra e Galles.
Cùng năm đó, các cặp đồng giới được trao quyền tham gia quan hệ đối tác dân sự, một cấu trúc pháp lý tương tự như hôn nhân và cả nhận con nuôi ở Anh và xứ Wales.
(Giovanni 7:32) I tribunali di grado inferiore giudicavano reati minori e cause civili senza interferenze da parte dei romani.
(Giăng 7:32) Các tòa án cấp thấp xét xử những vụ án hình sự nhỏ và các vụ án dân sự, mà không cần sự can thiệp của quan quyền La Mã.
Dopo il collasso dell'impero latino, i bizantini, approfittando di una guerra civile bulgara, conquistarono parte della Tracia, ma l'imperatore bulgaro Teodoro Svetoslav riconquistò queste terre.
Sau khi Đế quốc La tinh sụp đổ, Byzantine lợi dụng một cuộc nội chiến của Bungary đã chiếm giữ một phần của Thrace, nhưng hoàng đế Bungari Theodore Svetoslav đã chiếm lại những vùng đất này.
Il servizio venne sospeso per quattro anni durante la guerra civile spagnola, quando la parte superiore del ponte venne fatta saltare.
Việc vận hành cầu chỉ bị gián đoạn 4 năm, trong thời kỳ có cuộc Nội chiến Tây Ban Nha, khi phần trên của cầu bị phá bằng chất nổ dynamit.
7 Nella maggior parte dei paesi è Cesare, ovvero l’autorità civile, a stabilire chi può sposarsi.
7 Hầu hết ở các nước, Sê-sa, tức nhà cầm quyền, đề ra những quy định về quyền kết hôn.
Autorità ecclesiastiche, civili e militari hanno preso parte all’evento corredato da musica e oratori.
Các vị lãnh đạo tôn giáo, dân sự và quân sự đã tham gia vào buổi lễ trong đó có một chương trình ca nhạc và các bài diễn văn.
In parte dice: “I cambiamenti nella legge civile non cambiano né possono di fatto cambiare la legge morale che Dio ha stabilito.
Một phần của bức thư này là: “Những thay đổi trong luật dân sự quả thật không thể thay đổi luật luân lý mà Thượng Đế đã thiết lập.
Le unioni civili sono un'unione separata e contribuiscono a dare la maggior parte (ma non tutti) i diritti e le responsabilità del matrimonio civile.
Đạo luật dành cho các cặp đồng giới hầu hết (nhưng không phải tất cả) các quyền và trách nhiệm của hôn nhân dân sự.
Nel 1999, il presidente statunitense Bill Clinton affermò che gli Stati Uniti ebbero torto a supportare le forze militari guatemalteche che presero parte alle brutali uccisioni di civili.
Năm 1999, tổng thống khi ấy của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ Bill Clinton nói rằng Hoa Kỳ đã sai lầm khi cung cấp viện trợ cho các lực lượng quân đội Guatemala, lực lượng đã thực hiện những hành động giết dân thường tàn bạo .

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parte civile trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.