dar beijo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dar beijo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dar beijo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ dar beijo trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là hôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dar beijo

hôn

verb

Meu trabalho especial é dar beijos e abraços na minha mãe”.
Công việc đặc biệt của con là ôm hôn mẹ.”

Xem thêm ví dụ

Meu trabalho especial é dar beijos e abraços na minha mãe”.
Công việc đặc biệt của con là ôm hôn mẹ.”
Não se pode dar beijos em público.
Uh, không... không hôn nhau nơi công cộng.
Também tenho que te dar um beijo?
Tôi có cần phải hôn cậu nữa không?
Stella, queres dar um beijo à tua irmã?
Stella, muốn thơm em không?
Vem dar um beijo na mamãe.
Hôn Mẹ một cái đi.
Ela nem consegue dar um beijo direito.
Cổ còn không biết hôn đúng cách nữa.
Não, não vou deixar vocês dar uns beijos e uns arranhões nele!
Dẹp, đéo cho mày hôn hay gãi gì cả!
Dra., queria te dar um beijo de despedida.
Tiến sĩ, tôi muốn hôn tạm biệt chị.
Não vai me dar um beijo de despedida?
Anh không hôn tạm biệt em sao?
Eu só queria passar para dar um beijo na aniversariante.
Tôi chỉ muốn ghé qua và tặng cô gái sinh nhật một nụ hôn!
Devia dar um beijo de despedida na sua namoradinha.
thế nên anh có thể hôm tạm biệt cô bạn gái bé nhỏ rồi đấy.
Ou, possivelmente: “Responder de modo direto é como dar um beijo.”
Cũng có thể là “Trả lời thẳng thắn giống như trao một nụ hôn”.
O único a te dar o " beijo da vida " fui eu!
người hô hấp cho đệ chính là ta đây.
Acho que devias dar um beijo à avó.
Bố nghĩ là con nên hôn bà một cái.
Vem aqui dar um beijo no papai.
nè, hôn gió bố con đi nào.
Vou dar os beijos e abraços à todas as garotas.
Muốn tôi hôn anh à?
Então... ela nos levou de volta pra casa, tentou me dar um beijo de despedida e eu...
Mẹ đưa mọi người về nhà, mẹ đã cố hôn tạm biệt tớ, còn tớ thì chỉ...
Posso dar um beijo no macaco?
phiền không nếu tôi hôn con khỉ?
Venha dar um beijo na Mama.
Nào, cho Momma một cái hôn nào.
Você me deixa dar uns beijos e uns arranhões nele?
Tụi bây để tao hôn nó rồi gãi cổ nó vài cái trước lúc chết được không?
Apenas vamos dar uns beijos às vezes.
Chỉ hôn hít linh tinh.
Raven, o revolucionário... que tal me dar um beijo?
Raven, nhà cách mạng, hôn tôi một cái được không?
Se eu te salvar, vai me dar um beijo?
Nếu cứu, em sẽ hôn tôi chứ?
Ela explica: “Você não pode abraçar seu filho ou lhe dar um beijo de boa-noite pela internet.”
Chị giải thích: “Qua Internet, bạn không thể ôm hay hôn con để chúc ngủ ngon”.
Debruçaram-se na janela para a mãe lhes dar um beijo de despedida e a irmãzinha começou a chorar
Chúng nhoài người ra ngoài cửa sổ cho mẹ hôn từ giã, và đứa con gái nhỏ nhất oà ra khóc

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dar beijo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.