dar bofetadas trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dar bofetadas trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dar bofetadas trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ dar bofetadas trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cú thụi, ngựa thồ mập lùn, thúc bằng gậy, rượu pân, máy rập dấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dar bofetadas

cú thụi

(punch)

ngựa thồ mập lùn

(punch)

thúc bằng gậy

(punch)

rượu pân

(punch)

máy rập dấu

(punch)

Xem thêm ví dụ

Podia cortar-me a dar bofetadas nessa cara.
Tôi có thể tự rạch vào mình khi vả vào bộ mặt đó.
Lembro-me de outro membro da família bater-lhe e dar-lhe bofetadas.
Tôi nhớ dì bị đánh và tát bởi một thành viên trong gia đình.
Vou dar-vos bofetadas!
Em sẽ tán mặt các chị!
É como dar uma bofetada a Deus, por te ter dado um dom maravilhoso.
Thật đúng là ngu xuẩn, to đéo muốn lại muốn nhỏ.
Guardar ressentimento é como dar uma bofetada em si mesma e então esperar que a outra pessoa sinta a dor
Nuôi lòng oán giận khác nào bạn tự tát mình rồi mong người kia đau giùm
Guardar ressentimento é como dar uma bofetada em si mesma e então esperar que a outra pessoa sinta a dor.
Nuôi lòng oán giận khác nào bạn tự tát mình rồi mong người kia đau giùm.
Ele está dizendo que não se deve revidar se alguém tentar provocar uma briga ou discussão, quer por dar uma bofetada quer por usar palavras insultantes.
Vì vậy, điều ngài muốn nói là nếu ai đó tìm cách gây sự để đánh nhau hoặc tranh cãi với chúng ta, có thể bằng cách tát hay dùng những lời xúc phạm, thì chúng ta cũng không nên trả đũa.
Não há justificativa para dar empurrões, chutes ou bofetadas nem usar qualquer outra forma de violência.
Không có lý do gì để bào chữa cho việc xô đẩy, đấm đá hoặc có bất cứ hành vi bạo lực nào.
Por isso, ele disse que se alguém nos der uma bofetada, não devemos dar outra na pessoa.
Vì vậy ngài nói rằng nếu người nào tát chúng ta, chúng ta không nên tát lại.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dar bofetadas trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.