data di scadenza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ data di scadenza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ data di scadenza trong Tiếng Ý.
Từ data di scadenza trong Tiếng Ý có nghĩa là ngày hết hạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ data di scadenza
ngày hết hạn
Queste strade hanno impressa la data di scadenza. Cuộc sống đường phố cũng có ngày hết hạn mà. |
Xem thêm ví dụ
Alcuni predicono addirittura quella che potrebbe essere chiamata la data di scadenza della terra. Thậm chí một số người còn tiên đoán khi nào là ngày tận cùng của thế giới. |
In realtà abbiamo dato una data di scadenza a tutti i nostri problemi d'infanzia. Chúng tôi thực sự đặt ra hạn để chấm dứt mọi vấn đề thưở nhỏ. |
La maggior parte sono ben oltre la data di scadenza. Dường như đã quá hạn rồi |
Noi Marines abbiamo una data di scadenza, no? Lính thuỷ quân lục chiến có cuộc sống rất chán. |
Queste strade hanno impressa la data di scadenza. Cuộc sống đường phố cũng có ngày hết hạn mà. |
Non c’è nessuna data di scadenza, e non ci sarà mai. — Salmo 119:90. Trái đất không bao giờ có “ngày hết hạn”, tức bị hủy diệt.—Thi-thiên 119:90. |
Sull’etichetta alcuni riportano la data di scadenza. Một số cái có ghi ngày hết hạn sử dụng. |
La data di scadenza dell'amore segue la legge della natura. Thời gian bảo trì của tình yêu tuân theo quy luật tự nhiên. |
Saliremo su un autobus per ricominciare da capo, in un'altra citta', con una data di scadenza? Lên xe và làm lại từ đầu ở thành phó khác với hạn nhất định sao? |
Le versioni più recenti di PGP supportano anche una data di scadenza per i certificati. Các phiên bản PGP gần đây cũng hỗ trợ tính năng hạn sử dụng của chứng thực. |
Si', ma non mi fiderei troppo della data di scadenza. Nhưng anh không chắc về hạn sử dụng đâu. |
Il mittente potrebbe aver eliminato l'email o revocato l'accesso prima della data di scadenza. Người gửi có thể đã xóa email hoặc xóa quyền truy cập của bạn trước ngày hết hạn. |
Puoi revocare l'accesso del destinatario all'email prima della data di scadenza. Bạn có thể xóa quyền truy cập của người nhận vào email trước ngày hết hạn. |
Il problema e'che i nostri geni hanno una data di scadenza. Che si trasferisce alle nostre cellule. Vấn đề là gen của chúng tôi có hạn sử dụng được truyền đến các tế bào của chúng tôi. |
Nell'antichità, la civiltà Maya fu la prima a scoprire che questo pianeta aveva una data di scadenza. Từ thời cổ đại, người Maya là những người đầu tiên khám phá ra rằng hành tinh này sẽ có ngày kết thúc. |
Il nostro pianeta ha una data di scadenza? Hành tinh chúng ta có ngày tận cùng không? |
Beh, qui abbiamo una data di scadenza. À, chúng tôi đều đã tới hạn chót rồi. |
Puoi utilizzare la modalità riservata per impostare una data di scadenza per i messaggi o revocare l'accesso in qualsiasi momento. Bạn có thể sử dụng chế độ bảo mật để đặt ngày hết hạn cho thư hoặc thu hồi quyền truy cập bất kỳ lúc nào. |
La cerimonia civile del nostro matrimonio fu al tempo stesso felice e triste, essendoci sposati con una data di scadenza. Hôn nhân theo thủ tục địa phương không theo lễ nghi tôn giáo của chúng tôi thì buồn vui lẫn lộn, vì chúng tôi kết hôn chỉ cho thời tại thế. |
Di certo, da parte di Dio non ci aspetteremmo un regalo di breve durata, con addirittura una data di scadenza. Có lẽ nào món quà của Đức Chúa Trời chỉ là tạm thời, như thể kèm theo hạn sử dụng? |
Google Domains addebiterà sul tuo account l'importo dovuto soltanto al momento dell'effettivo rinnovo automatico, qualche giorno prima della data di scadenza. Google Domains không tính phí tài khoản của bạn cho đến khi quá trình gia hạn tự động thực sự xảy ra, thường trong vòng vài ngày kể từ ngày miền của bạn hết hạn. |
Se manca il tuo ID publisher, dovrai aggiornare il file entro la data di scadenza indicata per evitare una perdita involontaria delle entrate pubblicitarie. Nếu thiếu mã nhà xuất bản, bạn cần phải cập nhật tệp muộn nhất là vào thời hạn hiển thị để tránh mất doanh thu quảng cáo ngoài ý muốn. |
Beh, pensa in fretta, perché l'uomo può proliferare per tutta la vita, ma gli ovuli che ti porti appresso hanno una data di scadenza. Vậy thì em nên nghĩ nhanh lên... vì mặc dù khả năng sinh sản của đàn ông kéo dài đến cuối đời, nhưng đống trứng bên trong người em thì có hạn sử dụng đấy. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ data di scadenza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới data di scadenza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.