deadline trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ deadline trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deadline trong Tiếng Anh.
Từ deadline trong Tiếng Anh có các nghĩa là thời hạn cuối cùng, hạn chót, hạn cuối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ deadline
thời hạn cuối cùngverb |
hạn chótnoun Lorenzo gave me a deadline on my musket. Lorenzo gút cái hạn chót cho tôi để sửa cây đại pháo. |
hạn cuốiverb If you'll excuse me, my dear, I have something of a deadline to meet. Nếu như được phép, cô em, tôi có chút chuyện để làm cho hạn cuối của tôi. |
Xem thêm ví dụ
The conscientious people achieve it through sticking to deadlines, to persevering, as well as having some passion. Những người tận tâm đạt được nó bằng việc tuân thủ thời hạn, để kiên trì, đồng thời sở hữu niềm đam mê. |
The schedule is divided into a number of separate time periods (timeboxes), with each part having its own deliverables, deadline and budget. Lịch trình được chia thành một số khoảng thời gian riêng biệt (khung thời gian), với mỗi phần có phân phối, thời hạn và ngân sách riêng. |
All the deadlines have passed, Victor. Mọi hạn chót đã qua, Victor. |
But the senior Socialist , Francois Hollande , said the deadline could be extended . Nhưng theo ông Francois Hollande , thành viên kỳ cựu của đảng Xã hội , thì hạn chót này có thể kéo dài thêm . |
Michael Cieply, also of Deadline, acknowledged that the flag controversy drew Internet criticism and that it could have hurt the film's performance at the box office. Giống như Deadline, Michael Cieply thừa nhận rằng tranh cãi về quốc kì đã thu hút sự chỉ trích trên Internet và nó có thể gây tác động xấu đến màn trình diễn phòng vé của phim. |
On 26 July 2011, the Constitutional Court ruled (in case C-577/2011) by a 9-0 vote that it couldn't change the definition of marriage as the union of a man and a woman, but also that same-sex couples have the right to form a family and ordered the Colombian Congress to pass legislation addressing this issue (whether by legalizing same-sex marriage or another marriage-like union) within a two years deadline (by 20 June 2013). Vào ngày 26 tháng 7 năm 2011, Tòa án Hiến pháp đã ra phán quyết (trong trường hợp C-577/2011) bằng một cuộc bỏ phiếu 9-0 rằng nó không thể thay đổi định nghĩa về hôn nhân là sự kết hợp giữa nam và nữ, nhưng cũng là người đồng giới các cặp vợ chồng có quyền thành lập gia đình và ra lệnh cho Quốc hội Colombia thông qua luật giải quyết vấn đề này (cho dù bằng cách hợp pháp hóa hôn nhân đồng giới hoặc kết hôn giống như hôn nhân khác) trong thời hạn hai năm (trước ngày 20 tháng 6 năm 2013). |
That's sort of the deadline that the environmental models have shown us that we have to meet. Đó là một dạng hạn cuối mà những mô hình thuộc về môi trường đã chứng minh cho chúng ta thấy rằng cần phải đáp ứng đúng. |
The Japanese occupation also outlawed any use of Hong Kong dollar and set a deadline for exchanging dollars into yen. Sự chiếm đóng của Nhật Bản cũng cấm sử dụng đồng đô la Hồng Kông và đặt thời hạn để đổi đô la thành đồng yên. |
We got to the Moon for one simple reason: John Kennedy committed us to a deadline. Chúng ta lên mặt trăng vì một lý do đơn giản: John Kennedy cam kết với chúng ta về một thời hạn. |
With his deadline reaching its end, Makoto meets with Purapura for one last time. Thời gian của cậu sắp kết thúc, Makoto gặp Purapura một lần cuối cùng. |
This extension of the hostage deadline proved crucial to providing Israeli forces enough time to get to Entebbe. Việc kéo dài thời hạn chót này có tầm quan trọng cực lớn giúp các lực lượng Israel có đủ thời gian để tới Entebbe. |
Or they are exhausted because of working overtime or having to meet relentless deadlines. Hoặc họ bị kiệt sức vì làm việc tăng ca hay có quá nhiều việc phải hoàn tất. |
Now, the Panic Monster is dormant most of the time, but he suddenly wakes up anytime a deadline gets too close or there's danger of public embarrassment, a career disaster or some other scary consequence. Con quái vật này thường ngủ suốt, nhưng nó thình lình thức dậy vào lúc công việc hết thời hạn hay là lúc có nguy cơ bị bẽ mặt, một nguy hiểm nghề nghiệp hay một hệ quả đáng sợ. |
Usually, we don't have a deadline, where you have to get the miracle by a certain date. Thông thường, chúng ta không có một thời hạn cuối cùng nào cả, bạn không phải tạo ra những điều phi thường trước một ngày cố định. |
The South African Football Association registered an expression of interest by the April 2014 deadline, however later decided to withdraw prior to the final October deadline. Hiệp hội bóng đá Nam Phi cũng nộp đơn trước thời hạn tháng 4 năm 2014, tuy nhiên sau đó đã quyết định rút lui trước thời hạn tháng 10. |
Look, Holliday, as long as I'm the law here, not one of those cowpokes is going to cross that deadline with a gun. Nghe đây, Holliday, chừng nào tôi còn là cảnh sát ở đây. không có một tên cao bồi nào được mang súng vượt qua cái giới hạn cuối cùng đó. |
He concluded his summer transfer window signings on deadline day by bringing in midfielders David Bentley from Tottenham Hotspur and Henri Lansbury from Arsenal, both on season-long loans, as well as utility man Guy Demel from Hamburg for an undisclosed fee. Ông kết thúc kì chuyển nhượng mùa hè vào ngày chót bằng việc mang về hai tiền vệ David Bentley từ Tottenham Hotspur và Henri Lansbury từ Arsenal đều dưới dạng cho mượn dài hạn, cũng như cầu thủ dự phòng Guy Demel từ Hamburger với mức phí không được tiết lộ. |
The really good writing I've seen in my class was not from the assignments with a long deadline, but from the 40 - to 60- minute crazy writing students did in front of me with a pencil. Bài viết thực sự tốt tôi được đọc trong lớp của tôi không phải từ những bài tập với hạn nộp lâu, mà từ những sinh viên đã viết như điên trong 40 đến 60 phút trước tôi với một chiếc bút chì. |
Usually, we don't have a deadline where you have to get the miracle by a certain date. Thông thường, chúng ta không có một thời hạn cuối cùng nào cả, bạn không phải tạo ra những điều phi thường trước một ngày cố định. |
After his graduation, he was offered to publish his next book in August, and he submitted his manuscripts in late April, a bit behind original deadlines. Sau khi ra trường, anh được đề nghị xuất bản quyển sách tiếp theo vào tháng 8, nhưng cuối cùng bản thảo lại được gửi cho tòa soạn vào cuối tháng 4, trễ hơn một chút so với hạn chót. |
It did not appeal the decision and allowed the deadline to pass, thereby allowing the couple to marry. Chính phủ của tiểu bang đã không kháng cáo quyết định và cho phép thời hạn kết thúc, do đó cho phép các cặp vợ chồng kết hôn. |
That is, it's usually important to meet deadlines. Đó là, nó thường quan trọng để đáp ứng thời hạn. |
The deadline for completion date of the aviation of the Circle One expansion moved up to 1937 and an all-out effort was also made to complete the aircraft production of the Circle Two program by the end of the same year. Hạn chót cho ngày hoàn thành của phần mở rộng không quân của kế hoạch Vòng tròn một được đẩy lên năm 1937 và nỗ lực toàn diện được bỏ ra để hoàn thành việc sản xuất máy bay của chương trình Vòng tròn hai vào cuối năm đó. |
Intel ultimately met that 1-teraflops performance deadline using the Intel chips , HP dropped its PA-RISC line in favor of Intel 's Itanium processor line , and the Pentium Pro paved the way for Intel 's present powerhouse status in the server market . Cuối cùng Intel cũng thực hiện được mức 1.000 tỷ phép tính mỗi giây bằng cách sử dụng chip Intel , HP đã từ bỏ dòng chip PA-RISC của hãng để ủng hộ cho dòng vi xử lí Itanium của Intel và Pentium Pro đã dọn đường cho Intel trở thành ngôi vô dịch trong thị trường máy chủ thời ấy . |
But, sir, the deadline is October. Nhưng, thời hạn chót là tháng Mười. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deadline trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới deadline
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.