de facto trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ de facto trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ de facto trong Tiếng Anh.

Từ de facto trong Tiếng Anh có các nghĩa là trên thực tế, mặc nhiên, thực tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ de facto

trên thực tế

adjective (Latin expression, roughly meaning 'in fact')

mặc nhiên

adjective

thực tế

adjective noun adverb

You'll be called vice president, but you will be, de facto, something more.
Anh sẽ được gọi là Phó Tổng thống, nhưng thực tế, là còn hơn thế nữa.

Xem thêm ví dụ

The river represents the de facto end of the Eurasian Steppe.
Con sông này được coi là sự kết thúc trên thực tế (de facto) của đại thảo nguyên Á-Âu.
De facto landmines.
Những quả bom nổ chậm vẫn còn đó.
In 1603, Ieyasu was appointed shogun, becoming the de facto ruler of the nation.
Năm 1603, Ieyasu được bổ nhiệm làm Shogun, người cai trị thật sự của quốc gia.
Currently the State Counsellor of Myanmar is the de facto head of government.
Cố vấn nhà nước Myanmar trên thực tế (de facto) là người đứng đầu chính phủ của Myanmar.
They reinstalled Ismail's son Tewfik as figurehead of a de facto British protectorate.
Họ đưa con trai của Ismail là Tewfik làm bù nhìn của một lãnh thổ do Anh bảo hộ trên thực tế.
Dupont became the de facto choreographer of the film's dance sequences.
Dupont trở thành biên đạo múa de facto cho các phân cảnh sử dụng vũ đạo trong phim.
No official standard exists, but the dialect of Vientiane is considered de facto official.
Tiếng Lào không có chuẩn chính thức, song phương ngữ Vientiane được coi là chuẩn trên thực tế.
The cover image "has become Converge's de facto icon".
Hình ảnh này " đã trở thành biểu tượng de facto của Converge".
Joseph Stalin personally edited the constitution alongside Terentii Shtykov, de facto Soviet governor of North Korea, in Moscow.
Iosif Vissarionovich Stalin đã tự biên soạn bản hiến pháp này cùng với Terentii Shtykov, người được cho là lãnh đạo trên thực tế của Ủy ban Nhân dân Lâm thời Bắc Triều Tiên, tại Moskva.
As a consequence, India became the sixth de facto nuclear weapons state.
Như một hệ quả, Ấn Độ trở thành quốc gia thứ sáu sở hữu vũ khí hạt nhân trên thực tế.
After Admiral Darlan's assassination, Giraud became his de facto successor in French Africa with Allied support.
Sau vụ ám sát Đô đốc Darlan, Giraud trên thực tế trở thành người kế vị ông ta tại châu Phi thuộc Pháp với sự hỗ trợ của Đồng Minh.
This can present difficulties when de facto relationships are legally contested by other people, usually other family members.
Điều này có thể gây ra những khó khăn khi các mối quan hệ thực tế được pháp luật tranh cãi bởi người khác, thường là các thành viên khác trong gia đình.
After his wife's illness Thackeray became a de facto widower, never establishing another permanent relationship.
Sau sự bệnh hoạn của vợ, Thackeray gần như một người goá vợ, không bao giờ quan hệ lâu dài với ai.
Those nomarchs, although recognizing Wahkare's authority, ruled de facto more or less independently.
Những vị nomarch này mặc dù công nhận quyền lực của Wahkare, đã cai trị trên thực tế nhiều hơn hoặc ít độc lập.
This has been interpreted as the starting point of de facto independence of the county.
Điều này được giải thích là điểm khởi đầu nền độc lập thực tế của bá quốc.
In addition, a border may be a de facto military ceasefire line.
Ngoài ta, biên giới có thể là một đường ngừng bắn quân sự thực tế.
Cardona became the de facto leader-in-waiting of the intended post-invasion Cuban government.
Cardona trên thực tế trở thành tổng thống chờ đợi cho chính quyền Cuba hậu xâm lược.
“Rather than serving as a rehabilitation center, Dong Dau is a de facto jail,” said Richardson.
Bà Richardson tường thuật tiếp. “Thay vì làm nhiệm vụ của một trung tâm cải
The Hinomaru was the de facto flag of Japan throughout World War II and the occupation period.
Hinomaru là quốc kỳ Nhật Bản trên thực tế trong suốt Chiến tranh thế giới thứ hai và trong thời kỳ bị chiếm đóng.
King Khalid also became the de facto prime minister of Saudi Arabia.
Quốc vương Khalid cũng trở thành thủ tướng trên thực tế của Ả Rập Xê Út.
As Justin became senile near the end of his reign, Justinian became the de facto ruler.
Tuy nhiên, điều chắc chắn là khi Justinus đã trở nên già yếu vào lúc gần cuối triều đại của mình, Justinianus đã trở thành vị vua trên thực tế..
As First Secretary, Hoxha was de facto head of state and the most powerful man in the country.
Với vai trò là Bí thư thứ nhất, Hoxha là nguyên thủ quốc gia trên thực tế và là người quyền lực nhất tại đất nước.
Although he made no official declaration, the seat of the court became the de facto capital.
Mặc dù ông không công bố chính thức, địa điểm của triều đình cũng chính là thủ đô de facto.
Although the Kingdom of Cyprus claimed authority there, Louis was the de facto ruler.
Mặc dù Vương quốc đảo Síp vẫn khẳng định quyền của họ ở đó, Louis là người cai trị trên thực tế.
He was the de facto leader of post-war Poland until 1948.
Ông là lãnh đạo của Ba Lan sau chiến tranh cho đến năm 1948.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ de facto trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.