dreamy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dreamy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dreamy trong Tiếng Anh.

Từ dreamy trong Tiếng Anh có các nghĩa là mơ mộng, hay mơ màng, hão huyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dreamy

mơ mộng

adjective

So, I was fortunate enough to be born a very dreamy child.
Tôi đủ may mắn để sinh ra đã là một đứa trẻ rất mơ mộng.

hay mơ màng

adjective

hão huyền

adjective

Xem thêm ví dụ

Unlike Neptune, however, she's serious and straightforward but she has her dreamy side.
Không giống như Neptune, tuy nhiên, cô ấy nghiêm túc và đơn giản nhưng cô ấy có mặt mơ màng của mình.
And here Alice began to get rather sleepy, and went on saying to herself, in a dreamy sort of way,'Do cats eat bats?
Và ở đây, Alice bắt đầu nhận được khá buồn ngủ, và tiếp tục nói với chính mình, trong một thơ mộng
Yoon Jung-sook (Han Ji-hye) is an eighteen-year-old, dreamy, lively school girl.
Yoon Jung-sook (Han Ji-hye) là một nữ sinh trung học năng động nhưng cũng lắm mơ mộng.
I think my boyfriend's ever so dreamy.
Mình nghĩ bạn trai mình quá mơ mộng,
That's'cause I'm dreamy.
Đấy là vì anh đẹp như mộng.
So, I was fortunate enough to be born a very dreamy child.
Tôi đủ may mắn để sinh ra đã là một đứa trẻ rất mơ mộng.
Mary’s face was dreamy with the look it had when she was thinking of the college for the blind.
Mặt Mary mơ màng như khi cô nghĩ tới trường học dành cho người khiếm thị.
Beautiful things floated around in his dreamy head.
Những điều tốt đẹp đang trôi nổi trong cái đầu mơ mộng của nó.
Meanwhile, Kevin Maher of The Times described Departures as a "verklempt comedy" with wearisome "push-button crying", though he considered it saved by the quality of the acting, "stately" directing, and "dreamy" soundtrack.
Trong khi đó, Kevin Maher của The Times mô tả Người tiễn đưa như là một bộ phim “hài hước verklempt"(chỉ sự không thể biểu lộ được cảm xúc) với việc "khóc như được ấn nút" một cách buồn chán, mặc dù ông coi nó đã được cứu bởi chất lượng diễn xuất, định hướng "trang nghiêm” và âm nhạc "mơ mộng".
It is a midtempo song with a dreamy soprano voice, while the melody continually builds.
Đây là một ca khúc ở nhịp trung bình với chất giọng Soprano đầy mơ mộng, trong khi giai điệu liên tục xây dựng.
He is pretty dreamy, huh?
Cậu ta đúng là chàng trai trong mơ đúng không?
Yeah, had a dreamy time.
Phải, tôi vô cùng vui vẻ.
Dreamy.
Mơ màng.
It sounds quite... dreamy.
Âm sắc rất rõ ràng.
Isn't he dreamy?
Isn't he dreamy?
Look, there he goes Isn't he dreamy
Nhìn xem, anh chàng kia mới mơ mộng làm sao
A dreamy place.
Nơi của những giấc mơ.
Because a dream job should be a little bit dreamy.
Bởi công việc trong mơ cũng cần đôi chút mơ mộng.
Roger Ebert gave the film two and a half stars out of four, praising that "...Alejandro Amenábar has the patience to create a languorous, dreamy atmosphere, and Nicole Kidman succeeds in convincing us that she is a normal person in a disturbing situation and not just a standard-issue horror movie hysteric."
Roger Ebert cho bộ phim này 2 sao rưỡi trên 4 sao, khi đề cao việc "...Alejandro Amenábar đủ kiên nhẫn để sáng tạo một không gian u ám và mộng mị, cùng việc Nicole Kidman thành công trong việc thuyết phục chúng ta khi cô đang là một người bình thường trước nhiều tình huống kinh khủng mà cô gặp phải."
He's so dreamy.
Anh ấy siêu quyến .
The music video for "All In" was directed by filmmaker Shin Dong-keul, a former winner at the Canada International Film Festival, and is known for his dreamy and euphoric style in producing music videos.
Video âm nhạc cho "All In" được chỉ đạo bởi nhà làm phim Shin Dong-keul, một người chiến thắng trước đây tại Liên hoan phim quốc tế Canada, và được biết đến với phong cách mơ mộng và háo hức khi sản xuất các video âm nhạc.
He's dreamy.
Siêu quyến .
That's real dreamy of her.
Cổ đúng là một người mơ mộng.
Several writers also noted that the album's tenth track, "Put It in a Love Song", distinguishes itself from the rest of the album, being described as having "dreamy, sun-dazed production" and is "quantitatively different energy".
Một vài người còn chú ý đến bài hát thứ 10 trong album, "Put It in a Love Song", xếp nó riêng rẽ với phần còn lại của album và mô tả nó "được sản xuất để trở nên đầy mơ mộng, lấp lánh ánh mặt trời" và "có một nguồn năng lượng khác biệt".
Chris Dickinson from St. Louis Post-Dispatch called the song one of Carey's best compositions, and wrote "it easily evokes a languid dreamy sensuality with its throbbing bass-line and synthetic record scratches."
Chris Dickinson của St. Louis Post-Dispatch gọi bài hát là một trong những sáng tác xuất sắc nhất của Carey, ông viết "nó dễ dàng khơi gợi lên một sự khoái lạc hồ uể oải bằng những âm trầm rộn ràng và âm giả thanh điện tử."

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dreamy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.