deacon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ deacon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deacon trong Tiếng Anh.

Từ deacon trong Tiếng Anh có các nghĩa là chấp sự, phó tế, trợ tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ deacon

chấp sự

verb (a designated minister of charity in the early Church)

From the 1870’s to 1932, elders and deacons were voted into office by members of the congregation.
Từ thập niên 1870 đến năm 1932, hội thánh bầu các trưởng lão và chấp sự.

phó tế

noun (a designated minister of charity in the early Church)

Just before you do that, former deacon of yours, Austin Farrar...
Phó tế cũ của cha, Austin Farrar.

trợ tế

verb (a clergyman ranked directly below a priest)

They will seek for the family life that deacon wants with all his heart.
Họ sẽ tìm kiếm cuộc sống gia đình mà thầy trợ tế ấy hết lòng mong muốn.

Xem thêm ví dụ

Before the meeting started, the bishop invited any attending deacons who were worthy and properly dressed to participate in the passing of the sacrament.
Trước khi buổi lễ bắt đầu, vị giám trợ mời bất cứ thầy trợ tế nào, đang tham dự mà xứng đáng và ăn mặc đúng đắn, tham gia vào việc chuyền Tiệc Thánh.
Deacons and teachers are also to “warn, expound, exhort, and teach, and invite all to come unto Christ” (D&C 20:59; see verses 46 and 68 for priests).
Các thầy trợ tếthầy giảng cũng phải “cảnh cáo, giải nghĩa, khuyên nhủ, giảng dạy và mời mọi người đến cùng Đấng Ky Tô” (GLGƯ 20:59; xin xem các câu 46, 68 dành cho các thầy tư tế).
Flaccitheus (454-475) Feletheus (475-487) Ancient Germanic culture portal Rogaland Rügen Eugippius: Vita Sancti Severini Paul the Deacon: History of the Lombards Pauly-Wissowa.
Flaccitheus (454-475) Feletheus (475-487) Chủ đề Văn hóa Đức thời cổ đại Rogaland Rügen Eugippius: Vita Sancti Severini Paulus Diaconus: Lịch sử người Lombard Pauly-Wissowa.
* Review the list of the doctrinal topics you studied as a deacon (see page 19).
* Ôn lại bản liệt kê các đề tài giáo lý em đã học khi còn là thầy trợ tế (xin xem trang 19).
That's why they call him The Deacon.
Đó là lý do vì sao họ gọi anh ta là Deacon.
23 By 1919, congregations had elders and deacons who were elected in a democratic way.
23 Cho đến năm 1919, hội thánh có các trưởng lão và chấp sự được bầu cử theo lối dân chủ.
We can entrust our deacons quorum presidents with great responsibility.
Chúng ta có thể giao cho các chủ tịch nhóm túc số thầy trợ tế trách nhiệm lớn lao.
I know a very faithful young deacon who transformed himself into a modern Captain Moroni.
Tôi biết một thầy trợ tế trẻ tuổi đã biến mình thành một Lãnh Binh Mô Rô Ni thời hiện đại.
That day finally arrived, and soon after being ordained by my father, who was the bishop of the ward, I felt ready, but nervous, to begin my duties as a new deacon.
Cuối cùng ngày đó đến, và chẳng bao lâu sau khi được sắc phong bởi cha tôi, là giám trợ của tiểu giáo khu, tôi đã cảm thấy sẵn sàng, nhưng rất lo lắng, để bắt đầu các bổn phận của mình với tư cách là thầy trợ tế mới.
306 – 373) was a Syriac deacon and a prolific Syriac-language hymnographer and theologian of the 4th century from the region of Syria.
306 – 373) là một phó tế và nhà sáng tác thánh ca tiếng Syriac thế kỷ 4 từ vùng Syria.
The story told in the opera is quite different from the real one, despite the fact that Zeno claimed to use several historical sources (Evagrius Scholasticus l.2.c.7, Procopius of Caesarea, Historia Vandalorum, l.1, Paul the Deacon, vi): Ricimer captures Rome, frees his sister Teodolinda and enslaves Placidia, daughter of Valentinian III; a little later, Olybrius frees Rome and Placidia, and marries her.
Câu chuyện được kể trong vở nhạc kịch khác xa so với sự thực lịch sử, mặc dù thực tế là Zeno tuyên bố có sử dụng nhiều nguồn tài liệu lịch sử khác nhau (Evagrius Scholasticus l.2.c.7, Procopius xứ Caesarea, Historia Vandalorum, l.1, Paul xứ Deacon, vi), Cốt truyện được tóm tắt lại như sau: Ricimer chiếm được Rome, trả tự do cho Teodolinda em gái của ông và bắt Placidia, con gái của Valentinianus III làm nô lệ, một chút sau đó, Olybrius tái chiếm lại Roma, phóng thích Placidia, và kết hôn với cô.
The deacons quorum president is one of only four people in the ward who hold keys of presidency.
Người chủ tịch nhóm túc số các thầy trợ tế là một trong số bốn người duy nhất trong tiểu giáo khu nắm giữ chìa khóa của vai trò chủ tịch.
I was still a deacon when our family moved to a large ward in Utah.
Tôi vẫn còn là một thầy trợ tế khi gia đình chúng tôi dọn đến một tiểu giáo khu lớn ở Utah.
The journal quotes a church deacon, who said: “A great percentage I see —I’d guess it’s well over 50 percent— are already living together when they come to be married.”
Tạp chí cũng trích lời một trợ tế: “Tôi thấy phần lớn, chắc là hơn 50 phần trăm, đã ăn ở với nhau trước khi họ kết hôn”.
Priests have all the duties, rights, and powers of the offices of deacon and teacher plus some additional ones (see D&C 20:46–51).
Các thầy tư tế có tất cả các bổn phận, quyền hạn và quyền năng của các chức phẩm thầy trợ tếthầy giảng cộng thêm một số bổn phận khác (xin xem GLGƯ 20:46–51).
Is Uncle Deacon watching us from heaven?
Còn chú Deacon thì sao?
Recently I watched as a 13-year-old young man was set apart as deacons quorum president.
Mới đây, tôi có thấy một thiếu niên 13 tuổi được phong nhiệm với tư cách là chủ tịch nhóm túc số các thầy trợ tế.
One might appropriately ask, “Why could not these same principles be employed with deacons quorum presidents?”
Một người có thể hỏi một câu hỏi thích hợp: “Chúng ta có thể sử dụng các nguyên tắc này với các chủ tịch nhóm túc số thầy trợ tế không?”
What can a deacon, teacher, or priest do to receive the spirit of revelation and magnify his calling?
Một thầy trợ tế, thầy giảng hay thầy tư tế có thể làm gì để nhận được tinh thần mặc khải và làm vinh hiển chức vụ của mình?
But the challenge is to have those deacons, teachers, and priests stay active enough and worthy enough to be ordained elders and serve as missionaries.
Nhưng thử thách là để có những thầy trợ tế, thầy giảng, và thầy tư tế vẫn tích cực và xứng đáng đủ để được sắc phong làm anh cả và phục vụ với tư cách là người truyền giáo.
Near the end of your years as a deacon, talk with your parents or a priesthood leader about your experiences accomplishing your plans to pray and study the scriptures, live worthily, and understand doctrine.
Gần đến cuối những năm làm thầy trợ tế của em, hãy nói chuyện với cha mẹ của mình hoặc một vị lãnh đạo chức tư tế về những kinh nghiệm hoàn thành kế hoạch của em để cầu nguyện và học thánh thư, sống xứng đáng và hiểu giáo lý.
It is important for each deacon to be guided to a spiritual awareness of the sacredness of his ordained calling.
Thật là quan trọng đối với mỗi thầy trợ tế để được hướng dẫn đến một sự nhận biết thuộc linh về sự thiêng liêng của sự kêu gọi đã được sắc phong của mình.
I was the only deacon in the branch—not just the only one attending but the only one on the records.
Tôi là thầy trợ tế duy nhất trong chi nhánh—không phải chỉ là thầy trợ tế duy nhất đi nhà thờ mà còn là thầy trợ tế duy nhất trong hồ sơ.
At the time of his call to the Second Quorum of the Seventy, Elder Dyches was serving in the Young Men organization as a deacons quorum adviser.
Vào lúc ông được kêu gọi vào Đệ Nhị Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi, Anh Cả Dyches đang phục vụ trong tổ chức Hội Thiếu Niên với tư cách là cố vấn trong nhóm túc số các thầy trợ tế.
We had one adult member in the branch who was a deacon in the Aaronic Priesthood but who didn’t attend or participate enough to be advanced in the priesthood.
Chúng tôi có một tín hữu thành niên trong chi nhánh là một thầy trợ tế trong Chức Tư Tế A Rôn nhưng không tham gia hoặc tham dự đủ để được tiến triển trong chức tư tế.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deacon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.