de esta forma trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ de esta forma trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ de esta forma trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ de esta forma trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vậy, do đó, vì thế, vậy thì, cho nên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ de esta forma

vậy

(this way)

do đó

(thus)

vì thế

(thus)

vậy thì

(thus)

cho nên

(thus)

Xem thêm ví dụ

Lo raro de esta forma de comunicación...... es que hablas más de " nada " que de " algo "
Điều đặc biệt của kiểu giao tiếp này...... là ta có thể nói về nhưng điều vô nghĩa
Y de esta forma, podemos distinguir las superficies.
Bằng cách làm như vậy, ta có phân biệt các bề mặt.
Consideraba un verdadero privilegio que se me usara de esta forma.
Được dùng để làm công việc này thật là một đặc ân lớn cho tôi.
De esta forma tienen dos flancos por donde atacar.
Bây giờ, có hai khu vực mà họ có thể tấn công.
No puedes privarte de esta forma.
Anh không thể cứ tự hủy hoại như thế được.
El conocimiento de cómo manejar una granja de esta forma se ha perdido totalmente.
Tri thức về cách làm nông ngày xưa đã biến mất hoàn toàn.
Los escitas trocaban sus productos por obras de arte griegas y de esta forma amasaron grandes fortunas
Người Sy-the trao đổi hàng hóa của họ để lấy các tác phẩm nghệ thuật của Hy Lạp và trở nên rất phồn thịnh
De esta forma al aprobar un curso de cuarenta y ocho horas se adquieren cuatro puntos.
Trả lời đúng từ chìa khóa trong vòng 8 từ hàng ngang nhận được 40 điểm.
Actualmente no hay compiladores de producción que se construyan de esta forma, pero se continúa investigando sobre ellos.
Hiện tại không có trình biên dịch thành phẩm nào được xây dựng theo cách này tuy nhiên các nghiên cứu vẫn đang tiếp tục.
No voy a jugar con sus vidas de esta forma.
Tôi sẽ không đùa giỡn với mạng sống của họ như vậy!
Es igual de esta forma.
Giống như vậy cơ.
No quería que ocurriera de esta forma.
tớ không muốn nó như thế này
Para encargar comida de esta forma, tienes que hacer el pedido en inglés desde EE. UU. o India.
Để chọn cách thức gọi món ăn này, bạn phải đặt món bằng tiếng Anh trong phạm vi Hoa Kỳ hoặc Ấn Độ.
De esta forma, se saltará la transferencia de datos y podrás empezar a personalizar tu nuevo teléfono.
Bạn sẽ bỏ qua bước chuyển dữ liệu và bắt đầu điều chỉnh điện thoại mới theo sở thích cá nhân của mình.
De esta forma, te aseguras de que solo tú o alguien de confianza podáis realizar esta acción.
Việc nhập thông tin này cho thấy rằng bạn hoặc người mà bạn tin tưởng đã thực hiện việc đặt lại.
De esta forma, los navegadores no solicitan imágenes a los servidores de creatividades.
Trong trạng thái này, trình duyệt của người dùng không yêu cầu hình ảnh từ máy chủ tệp quảng cáo.
De esta forma, mantendremos nuestro entusiasmo y disfrutaremos más de la predicación.
Điều này có thể giúp bạn duy trì niềm vui và lòng sốt sắng trong thánh chức.
De esta forma, podrá priorizar los anuncios para que lleguen a los usuarios más interesados en su empresa.
Bằng cách đó, bạn sẽ có thể tập trung quảng cáo vào việc tiếp cận những người quan tâm đến doanh nghiệp của bạn nhiều nhất.
Pueden ver, Japón lo hizo de esta forma.
Các thấy Nhật Bản đã đi lên như thế nào rồi đấy.
De esta forma, representantes del esclavo fiel distribuyeron alimento espiritual en abundancia a los cristianos sinceros.
Qua cách này, những người đại diện của lớp đầy tớ tận tâm phân phát đồ ăn thiêng liêng bổ dưỡng cho các tín đồ Đấng Christ chân thành.
De esta forma, Jehová demostró que puede tanto predecir el futuro como determinarlo.
Do đó, Đức Giê-hô-va cho thấy rằng Ngài có thể nói trước cũng như lèo lái tương lai.
De esta forma, puedes encontrar rápidamente los sitios que ya hayas buscado y buscar contactos por el nombre.
Khi đăng nhập, bạn có thể nhanh chóng tìm thấy những địa điểm bạn đã tìm kiếm trước đó và tìm kiếm các địa chỉ liên hệ của mình theo tên.
Aunque, tengo que decir no ayuda mucho el excavar en el pasado de esta forma.
Dù tôi phải nói là... đào bới quá khứ lên thế này chả giúp được gì nhiều.
De esta forma el grupo estaba listo.
Và như vậy, nhóm đã được thành lập.
De esta forma los ancianos podrán hacer lo necesario para tener suficientes publicaciones y territorio.
Điều này giúp các trưởng lão thu xếp trước để có đầy đủ sách báo và khu vực rao giảng cần thiết.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ de esta forma trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.