de este modo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ de este modo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ de este modo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ de este modo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vậy, như vậy, như thế, lắm, lém. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ de este modo

vậy

(this way)

như vậy

(so)

như thế

(so)

lắm

(so)

lém

(so)

Xem thêm ví dụ

De este modo, altera el flujo de información en el cerebro e impide que este funcione con normalidad.
Những thông tin trong não bộ bị biến đổi, khiến não không hoạt động bình thường.
De este modo podrían comentar unos diez hermanos durante los cinco minutos asignados al auditorio.
Như vậy, trong vòng năm phút dành cho cử tọa, khoảng mười anh chị có thể đóng góp những lời bình luận đầy ý nghĩa.
Así de este modo, el niño se cuida a sí mismo, al cuidar este objeto viviente.
Vì vậy, bằng cách này, đứa trẻ, để chăm sóc bản thân mình, chính là chăm sóc vật thể sống này.
De este modo, usted y su familia tendrán un surtido regular y adecuado”.
Như thế bạn và gia đình bạn sẽ đều đặn có đủ số lượng tạp chí cần thiết”.
Al salir de este modo, toda la actividad de navegación se elimina del ordenador.
Khi thoát chế độ Khách, hoạt động duyệt web của bạn bị xóa khỏi máy tính.
De este modo, infundieron esperanza a las sucesivas generaciones de fieles, quienes afrontaron múltiples pruebas.
(Ê-sai 53:1-12) Từ thế hệ này qua thế hệ khác, điều này đã truyền hy vọng cho những người trung thành trong những lúc họ phải đương đầu với vô số thử thách.
No, esto es realmente importante como para pensar en escalarlo de este modo.
Không, điều này thực sự quan trọng để có ý thức về quy mô này.
De este modo también se generará el documento de aceptación.
Điều này cũng sẽ tạo bản sao của Chứng thư nhận thanh toán.
En realidad, se pueden apilar y de este modo lograr que su transporte y almacenamiento sea muy eficiente.
Họ có thể chồng chúng lên nhau Từ đó đem lại hiệu quả rất lớn trong vận chuyển và cất trữ.
De este modo, ambos formatos pueden competir para maximizar el rendimiento.
Điều này sẽ cho phép cả hai định dạng cạnh tranh để tối đa hóa lợi nhuận.
De este modo, podrá tener varias pestañas con distintos tipos de visualización en un informe.
Điều này sẽ cho phép bạn có nhiều tab để có các kiểu hiển thị khác nhau trong một báo cáo.
De este modo, se asegura de que su espacio publicitario se utilice siempre de forma eficaz.
Bằng cách này, bạn có thể đảm bảo luôn sử dụng không gian quảng cáo của mình hiệu quả.
De este modo se crea una continuidad de ideas progresivas.
Điều này đem lại sự liên tục trong ý tưởng và một khả năng suy luận mỗi ngày một sâu xa.
De este modo, Jacob, haciéndose pasar por Esaú, recibirá la bendición.
Rồi Gia-cốp phải cải trang làm Ê-sau để hưởng sự chúc phước đó.
De este modo, el enfermo puede atender los asuntos necesarios y prepararse para lo inevitable”.
Điều này giúp người bệnh sắp xếp những điều cần thiết và chuẩn bị cho sự ra đi của họ”.
De este modo, el amor y la paz morarán entre nosotros.
Theo cách này thì tình yêu thương và sự hòa thuận có thể ở với chúng ta.
Tristemente, muchos clérigos de la cristiandad opinan de este modo.
Đáng buồn thay, nhiều người trong hàng giáo phẩm của các đạo tự xưng theo đấng Christ nói như thế.
De este modo, podrás compartir un dispositivo con usuarios que no necesitan control parental.
Điều này giúp bạn chia sẻ một thiết bị với những người không cần kiểm soát của phụ huynh.
De este modo, la biosfera puede sostener la vida indefinidamente.
Do đó, sinh quyển có khả năng duy trì sự sống cho đến mãi mãi.
De este modo, llegará a los usuarios que naveguen con cualquiera de estos dos navegadores.
Bạn sẽ tiếp cận cả đối tượng sử dụng Safari và đối tượng sử dụng Firefox.
Tenemos la responsabilidad de ver a nuestros amigos, nuestros colegas y nuestros vecinos de este modo.
Chúng ta có trách nhiệm để nhìn bạn bè, người cộng sự, những người lân cận của mình theo cách này.
No de este modo.
Không, tôi không định nói thế.
De este modo, por la experiencia, llegamos a “conocer el amor del Cristo que sobrepuja al conocimiento”.
Như thế qua kinh nghiệm, chúng ta “biết sự yêu-thương của Đấng Christ, là sự trổi hơn mọi sự thông-biết”.
El resto ungido debe actuar de este modo si desea participar en el cumplimiento de Romanos 16:20.
(1 Phi-e-rơ 5:8) Những người được xức dầu còn xót lại [sót lại] phải làm điều đó nếu muốn dự phần vào sự ứng nghiệm của Rô-ma 16:20.
Los hombres tienen familias grandes, y solo de este modo pueden alimentarias.
Những người đàn ông này còn có cả một gia đình lớn và đây là cách duy nhất họ có thể làm để nuôi sống gia đình mình.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ de este modo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.