de hecho trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ de hecho trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ de hecho trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ de hecho trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là thực sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ de hecho

thực sự

adverb

Los pacientes son de hecho reales, y sus sentimientos son de hecho relevantes.
Các bệnh nhân là có thật những cảm xúc của họ thực sự có liên quan.

Xem thêm ví dụ

Había momentos en que de hecho su mente se ausentaba por algunos segundos a la vez.
Đã có những lúc cậu có thể thực sự thoát ra ngoài được vài giây đồng hồ.
Sharmeen de hecho está aquí.
Sharmeen thực sự ở đây.
Existe, de hecho, otra Etapa.
Đó, thực sự, là một bước khác.
De hecho, podríamos ir de mal en peor.
Đúng vậy, tình trạng của chúng ta có thể ngày càng tệ hơn.
De hecho, la comisión de predicar implica más que solo anunciar el mensaje de Dios.
Thật vậy, sứ mạng rao giảng không phải chỉ là thông báo thông điệp của Đức Chúa Trời, mà còn bao gồm nhiều hơn thế nữa.
De hecho cada vez que me doy vuelta alguien me aconseja que te saque de aquí.
Thậm chí người ta còn muốn Tôi đuổi cô ra khõi đây.
De hecho, yo tampoco.
Thực ra, tôi cũng có suy nghĩ tương tự.
De hecho, fueron ellos quienes condujeron a la nueva generación a la Tierra Prometida (Números 14:9, 30).
(Dân-số Ký 14:9, 30) Vào lần thứ hai, dân Y-sơ-ra-ên phải đối phó với một thử thách khác.
De hecho mi marido era sencillamente un fanático de la pesca.
Thực sự thì chồng tôi đơn giản chỉ là một ngư dân cuồng tín.
De hecho, implicaba riesgo de lesión.
Trong thực tế, việc này có nguy cơ để lại chấn thương.
De hecho, ha sido representado en varias películas y documentales sobre la vida prehistórica.
Thực vậy, nó xuất hiện trong nhiều phim và tài liệu về cuộc sống tiền sử.
De hecho, ellos, como todos nosotros, celebran este tipo de relaciones.
Thật ra, như tất cả chúng ta họ cũng ca tụng mối quan hệ này .
De hecho, las naciones mismas concuerdan con el dicho: “Unidos venceremos, divididos caeremos”.
Thật ra ngay các quốc-gia cũng đồng ý là “Đoàn-kết thì sống, chia rẽ thì chết.”
De hecho, no.
Ừ, không, không hẳn.
De hecho, el cerebro de los bebés parece ser la computadora más poderosa de aprendizaje del planeta.
Trên thực tế, não bộ của trẻ em là chiếc máy tính học tuyệt vời nhất trên thế giới.
De hecho, propongo que la tecnología se convierta en el séptimo reino de la vida.
Tôi đề nghị, thực sự, công nghệ là vương quốc thứ bay của sự sống.
De hecho, como muchos archipiélagos del Pacífico, está formada por los vértices de enormes montañas submarinas.
Thật vậy, như nhiều đảo ở Thái Bình Dương, nó được tạo thành bởi đỉnh của những ngọn núi to lớn nằm dưới nước.
De hecho, se le llama “Cristo nuestra pascua” porque es el Cordero sacrificado en favor de los cristianos.
Thật thế, người ta gọi ngài là “Đấng Christ là con sinh lễ Vượt-qua” bởi vì ngài là Chiên Con hy sinh cho tín đồ đấng Christ (I Cô-rinh-tô 5:7).
De hecho, debido al ritmo lento, no se parecía a una persecución.
Trong thực tế, bởi vì tốc độ chậm, không giống như một cuộc đuổi bắt.
De hecho, si podemos.
Thực ra là có đấy.
Ahora, de hecho, se encuentra bastante enfermo.
Giờ đây ông ấy rất ốm yếu.
De hecho, se convirtió en la empresa en operación continua más antigua en el mundo.
Thật ra, nó trở thành công ti điều hành liên tục lâu đời nhất trên thế giới.
Soy un reptil, de hecho.
Đó là cánh cửa đến cuộc sống tốt đẹp hơn đó.
De hecho, ya estoy viendo algo de eso.
Thực chất là, tôi có thể nhìn thấy một phần nhỏ điều đó.
De hecho, eso no es cierto, Nina.
Thực ra điều đó không đúng đâu, Nina.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ de hecho trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.