de forma intencional trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ de forma intencional trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ de forma intencional trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ de forma intencional trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cố ý, cố tình, chủ tâm, dứt khoát, thận trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ de forma intencional

cố ý

(designedly)

cố tình

(deliberately)

chủ tâm

(purposely)

dứt khoát

thận trọng

(advisedly)

Xem thêm ví dụ

Ela pode ser feita de forma intencional e também de forma não intencional.
Ho có thể xảy ra một cách cố ý lẫn vô ý.
Além disso, podemos raciocinar que Jeová, sendo um Deus de amor, não predeterminaria, de forma intencional e cruel, que haveria uma rebelião — com todas as suas tristes conseqüências.
Hơn nữa, chúng ta có thể lập luận rằng vì Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời của sự yêu thương, Ngài không chủ tâm và tàn nhẫn định trước là sẽ có cuộc phản nghịch—cùng với những hậu quả đau buồn.
"Seria inadmissível da nossa parte determinar, de uma forma intencional "e deliberada, a execução de pessoas."
việc làm đó thật vô lương tâm dù vô tình hay cố ý cũng không nên tử hình ai đó"
Na Europa, as queimaduras intencionais ocorrem de forma mais comum entre homens de meia idade.
Tại châu Âu, bỏng do cố ý xảy ra phổ biến nhất ở nam giới tuổi trung niên.
As mídias sociais têm, de forma muitas vezes não intencional, frequentemente alterado a formas com que as crianças pensam, interagem e se desenvolvem, por vezes positivamente, e em outras muito negativamente.
Phương tiện truyền thông xã hội đã vô tình thay đổi cách trẻ em suy nghĩ, tương tác và phát triển; trong một số trường hợp theo cách tích cực, và đôi khi theo cách rất tiêu cực.
Mas também temos que reconhecer que todas essas regras bem-intencionadas tiveram a tremenda consequência não intencional de tornar ilegais as formas como construíamos cidades.
Nhưng chúng ta cũng phải công nhận rằng we built these charming urban buildings, chúng có hậu quả lớn khôn lường làm trái luật cách chúng ta xây dựng thành phố Ví dụ về bất hợp pháp tương tự: vào cuối thế kỉ 19
De acordo com Page, "O primeiro álbum foi realmente um álbum ao vivo, ele foi feito intencionalmente dessa forma.
Theo Page, "album đầu tay thực ra là một album trực tiếp, thực sự là thế vì chúng tôi muốn như thế.
Então, nenhum tipo de recuo ou compartamento intencional ou comportamento político, vai impedir que essas mudanças tecnológicas de nos conectarem, uns aos outros, porque o motivo básico que as pessoas têm -- para serem criativas e empresariais -- vai levar energia a esses mundos virtuais da mesma forma que levou para a Web.
Không có hành động quay lại cố ý hoặc hành vi chính trị nào khiến công nghệ này thay đổi từ việc kết nối chúng ta, vì mục đích cơ bản là con người -- phải sáng tạo và có tính kinh doanh -- sẽ mang năng lượng tới thế giới ảo theo cách xảy ra với web.
Intencional ou não, o que Adam Smith nos dizia, é que a forma da instituição na qual as pessoas trabalham cria pessoas à medida das exigências da instituição e priva as pessoas da oportunidade de tirar o tipo de satisfação do seu trabalho que nós consideramos garantida.
Dù có chủ ý hay không thì Adam Smith có ý bảo ta thể chế con người ta làm việc tạo ra con người phù hợp với yêu cần của thể chế đó và tước đoạt từ họ cơ hội nhận được niềm thoả mãn từ công việc ta cho là tầm thường.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ de forma intencional trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.