de puta madre trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ de puta madre trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ de puta madre trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ de puta madre trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tuyệt vời, đại đức, rộng, nhiều nhặn, đáng sợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ de puta madre

tuyệt vời

(awesome)

đại đức

rộng

nhiều nhặn

đáng sợ

(awesome)

Xem thêm ví dụ

Yo leo de puta madre.
Tao đọc rất tốt.
Quiero ser una persona de puta madre.
Mình muốn trở thành một người thật giỏi giang.
Así se lo pasan de puta madre.
Họ có nhiều chuyện ở ngoài đó.
¿Qué es una persona de puta madre?
Thế nào mới được coi là giỏi giang?
Esto está de puta madre.
Việc này thật hay.
Voy a matar a ese cabrón hijo de su puta madre.
Mình sẽ giết thằng dở hơi ăn cám lợn này!
La puta de su madre.
Mẹ của các ngươi.
¿Dónde estás hijo de tu puta perra madre?
Ngươi ở đâu thằng khốn, ngươi ở đâu?
Este bastardo y la puta de su madre.
Thằng khốn này và con mẹ nó...
Estaré más cerca de vosotros en los próximos días, los últimos de vuestras vidas miserables, que la puta de la madre que os parió chillando a este mundo.
Trong vài ngày tới ta sẽ gần gũi với các anh hơn, những ngày cuối của cuộc đời khốn khổ của các anh, còn hơn cả người đã làm các anh phải thét lên trong thế giới này.
Ese invierno, un niño en el patio de la escuela tildó a la madre de Chuck de puta drogadicta.
Mùa đông năm đó một đứa trẻ trong sân trường gọi mẹ Chuck là một con điếm có hạng.
Ese negro hijo de puta cocina mejor que mi madre.
Lão khốn đen đó nấu ăn còn ngon hơn mẹ tao nữa.
Una vez más, culpará a su puta madre de quitarle lo que su querido padre le ha dado, así que gracias por eso.
Một lần nữa, nó sẽ lại đổ lỗi cho bà mẹ không ra gì này vì đã lấy đi món quà từ ông bố thương con hết mực, vậy nên cám ơn anh nhé.
Suena de puta madre para ti.
Nghe hợp với anh đấy.
¿No luciríamos de puta madre si actuáramos como ellos?
Chúng ta sẽ ngon như họ nếu chúng ta cũng hành động như vậy.
De puta madre.
Rất thông cảm.
Pero tú tranquilo, que los estamos tratando de puta madre.
Đừng lo, chúng tôi đối xử với họ rất tốt.
Es de puta madre.
Đúng là vãi đái thật.
Me parece una promoción de puta madre!
Đừng nói với em là thăng chức nhé.
Frank, se trata de mentir y eso se me da de puta madre.
Hey, và bao gồm cả việc tạm thời lặn xuống Chú biết là cháu sẽ làm tốt mà, phải không?
Sabes, vas a dirigir un club de copas de puta madre.
Em sẽ tổ chức một đêm hoành tráng cho xem.
Su puta madre se follaba lo que fuera, desde piedras y alambre de púas.
Mẹ nó địt với mọi thứ từ viên đá cho đến dây thép gai.
¡ La teta de la puta madre!
Thánh thần thiên địa ơi!
Vete a la puta madre, hija de puta!
Thấy sao hả, đồ con hoang khốn nạn!
¿O fue la puta de tu madre?
Hay là con điếm mẹ mày?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ de puta madre trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.