de repente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ de repente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ de repente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ de repente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thình lình, đột ngột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ de repente

thình lình

adverb

Pero de repente, ahí estaba él, mi amado Jessie.
Nhưng bất thình lình anh xuất hiện, Jessie yêu dấu của tôi.

đột ngột

adjective

Bueno, en nuestra defensa, este noviazgo prácticamente surgió de repente.
Tại bác thấy thời gian tìm hiểu sao kết thúc đột ngột quá.

Xem thêm ví dụ

De repente, todo eso se fue y me dejó un enorme vacío.
Thình lình điều này biến mất, để lại khoảng trống trong đời tôi.
Y de repente, se podían salvar siete veces más vidas por la misma cantidad de dinero.
Và đột nhiên, đã cứu sống được nhiều gấp 7 lần số mạng sống với cùng số tiền đó.
No todo se va a producir de repente.
Điều đó sẽ không đến ngay lập tức.
Hace que de repente seamos conscientes de todo en el medio ambiente.
Nó khiến chúng ta đột nhiên nhận thức rõ mọi thứ trong môi trường.
Y de repente, ocurrió.
Thế rồi, bất chiến tự nhiên thành.
De repente, todo voló en pedazos.
Thế rồi mọi cái đều nổ tung cả lên.
De repente, tiraron de él hacia atrás y se cayó al suelo, casi arrastrándome con él.
Bất ngờ y bị kéo ngược ra sau và bị vật xuống đất, gần như lôi cả tôi theo.
Gertie salió de repente.
Gertie chạy ra ngoài một lần.
De repente se les está diciendo que dejen de hacer eso para hacer otra cosa.
Tự nhiên chúng ta bảo họ ngừng lại để làm một việc khác.
Y hubo un momento en el que de repente... en realidad, lo que viene.
Mà khi đó bất ngờ -- thực sự, công trình tiếp sau đây.
Un día desapareció de repente.
Một ngày cậu ta biến mất.
De repente, una mano apareció milagrosamente y se puso a escribir sobre la pared del palacio.
Bất thình lình có một phép lạ; một bàn tay xuất hiện và bắt đầu viết trên tường của cung điện.
De repente, empiezan a pensar, Amazon potencialmente podría darle un empuje a esto.
Và đột nhiên, bạn bắt đầu suy nghĩ rằng, được thôi Amazon hoàn toàn có khả năng thúc đẩy điều này.
De repente el DF monta un espectáculo y me vuelvo loco con los Federales en mis rosales.
Mê-hi-cô đột nhiên mở một chiến dịch lớn... và kết cục là Đặc nhiệm liên bang đang ngoài vườn hồng nhà tao.
Bueno, no una que pueda pensar así de repente.
Ờ... nhất thời tôi không nghĩ ra.
De repente, me estaba volviendo casi aceptable, lo que encontré, ya saben, también fascinante.
Đột nhiên tôi trở thành thứ người được chấp nhận, điều mà tôi cảm thấy, quý vị biết đó, cũng rất hấp dẫn.
¿Por qué de repente es algo confidencial?
Sao tự nhiên lại có chuyện riêng ở đây?
¿Y qué de repente apareció ante nosotros era...
Nhưng nó đột nhiên xuất hiện trước chúng tôi...
Cuando de repente...
Rồi đột nhiên...
De repente, quedó sitiada por el infame villano Destructor.
Bỗng nhiên, cả thành phố bị tên tội phạm khét tiếng, Shredder, vây hãm.
De repente, ocurrió algo increíble: Lázaro salió de la tumba, todavía envuelto con vendas.
Thật đáng kinh ngạc, La-xa-rơ đi ra, người vẫn còn quấn băng vải!
Mary me observó perpleja y, de repente, supe cómo se había sentido Arquímedes al exclamar «¡Eureka!»
Mary nhìn tôi, mặt nghệt ra, và tôi bất chợt biết cảm giác đích thực của Archimedes khi ông ta reo lên “Ơ rê ka!”
De repente, las señales de Su nacimiento aparecieron en el cielo.
Đột nhiên các điềm triệu về sự giáng sinh của Ngài xuất hiện trên các tầng trời.
¿De repente se puso caliente?
Có phải thằng bé đột nhiên nóng lên không?
Para mí eran unos completos desconocidos a los que, de repente, tenía la obligación de amar.
Lúc đầu họ chỉ là những người xa lạ, nhưng mình bị bắt phải yêu thương họ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ de repente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.