de todas formas trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ de todas formas trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ de todas formas trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ de todas formas trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bất chấp, dù sao, tuy nhiên, dù thế nào đi nữa, lung tung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ de todas formas

bất chấp

(anyway)

dù sao

(anyhow)

tuy nhiên

(at the same time)

dù thế nào đi nữa

(at any rate)

lung tung

(anyway)

Xem thêm ví dụ

Bueno, de todas forma yo estoy muerta, por eso hágalo usted mismo, pendejo.
Hừ, đằng nào tao cũng chết,..... vì thế mày tự làm đi, đồ chó.
Disculpa, ¿cómo sabes tanto acerca de Savage, de todas formas?
Tôi xin lỗi, làm sao mà ông biết nhiều về Savage thế?
Y puesto que iba a hacerlo de todas formas, pensé que podría evitarme todo el drama.
Và vì đằng nào tôi cũng sẽ làm điều đó, tôi nghĩ tôi sẽ cứu anh thoát khỏi viễn cảnh đó.
Bueno, de todas formas ya perdí.
À, đằng nào thì tớ cũng thua.
De todas formas, tal vez puedas tomar tú la iniciativa.
Tuy nhiên, bạn có thể chủ động.
De todas formas, quemar el Libro no fue el logro más grande de tu padre.
Tuy nhiên, theo cách nào đó, đốt sách không phải là thành tựu lớn nhất của bố con.
De todas formas, este también es un papel muy agradable.
Dù sao thì đây cũng là một vai trò rất thú vị.
De todas formas, Sr. Cruchot, tiene que presentarme sus excusas.
Ông còn nợ tôi những lời xin lỗi, ông Cruchot.
Bueno, hoy en día todo está en PAX de todas formas.
Ngày nay, mọi thứ đều có trên PAX.
De todas formas, el abuelo lo atropelló con el auto y lo trajo a casa.
Dù sao thì, ông các con đã tông bố... và mang bố vào trong nhà.
Bueno, tu'Ironhead'está muy bien... y de todas formas ya casi nunca estás en casa para montarla.
Chà thì cái Ironhead của anh vẫn còn trông tốt lắm và anh chẳng bao giờ về nhà để lái nó cả.
De todas formas, ¿qué haces en una licorería?
Mà cô làm gì ở cửa hàng rượu vậy?
De todas formas, vendrás a mi concierto, ¿no?
Dù sao, Cậu cũng phải đến buổi biểu diễn của tớ đấy!
De todas formas, me siento fatal.
Tôi thấy chán mọi thứ.
No te desprecies, Fedya, de todas formas, ninguno de nosotros te creerá.
Đừng tự chê bai mình, chả ai tin đâu.
—Exacto —dijo el rey—; pero no importa, Tréville; de todas formas, venid por la escalera pequeña.
Đúng thế - Nhà Vua nói - Nhưng mặc kệ, Treville, vẫn cứ phải đến bằng cầu thang nhỏ.
De todas formas se me ha despertado otra clase de apetito.
Tôi muốn ăn thứ khác rồi.
De todas formas, ¿ por qué te interesa tanto ver a Burrows?
Sao mày lại cứ muốn gặp Burrow đến thế?
¿Qué sentido tiene tener catadores si te van a matar de todas formas?
Vậy lý do gì chúng ta phải có người nếm thử cho con nếu con cũng sẽ chết?
De todas formas, algo aparecerá.
Dù sao, cũng sẽ được một cái gì.
De todas formas, es mejor una falsa esperanza que nada.
Dù sao... hy vọng hão cũng còn hay hơn là sống không hy vọng!
De todas formas, una vez puesto en función... comienzo a grabar toda la telemetría de la nave.
Tuy nhiên khi tôi hoạt động, tôi đã bắt đầu ghi lại hành trình con tàu
De todas formas, lo lamento.
Xin lỗi.
El sitio huele a mierda de cerdo, de todas formas.
Dù sao thì nơi này cũng bốc mùi như cứt heo vậy.
De todas formas nunca le caí muy bien.
Dù là gì nhưng anh ta không bao giờ giống anh.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ de todas formas trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.