de veras trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ de veras trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ de veras trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ de veras trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là thực sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ de veras

thực sự

adverb

Y no quiero sugerirle tu nombre a Jacobs a menos que de veras quieras el puesto.
Và tôi không muốn đề cử cô với Jacobs trừ khi cô thực sự muốn vị trí đó.

Xem thêm ví dụ

Hemos de ver “el mismísimo conocimiento de Dios” como “plata” y como “tesoros escondidos”.
Chúng ta cần xem “tri-thức của Đức Chúa Trời” như “bạc” và “bửu-vật ẩn-bí”.
Aquí hay otra forma de ver exactamente el mismo problema.
Đây là một cách khác để nhìn nhận một cách chính xác về vấn đề.
Antes de ver eso, sólo quería saber dónde estuve y qué hice.
Trước khi anh thấy cái này, anh chỉ muốn biết mình đã ở đâu và đã làm gì.
Años, muy difícil de ver.
Bao nhiêu năm thì khó nói lắm.
Sorrell Raskov, de veras eres un hombre inteligente.
Sorrell Raskov, ông đúng là một người thông minh.
¿DE VERAS murió el Gran Maestro en el madero de tormento?— Sí, así fue.
Thầy Dạy Lớn có chết thật-sự trên cây cột khổ-hình không?— Có.
¿De veras?
Thật chứ?
Las otras de veras podrían tomar un minuto
Chỉ cần có một phút để thay đổi mật khẩu.
No arruine su trayectoria de integridad por el vergonzoso acto de ver o leer pornografía.
Đừng đánh đổi lòng trung kiên quý giá của bạn với hành vi đáng hổ thẹn là đọc hoặc xem tài liệu khiêu dâm!
Lo he hecho por ocho años y estoy a punto de ver resultados.
Đó là những gì tôi làm trong tám năm qua, và tất cả nó là về việc thanh toán.
"""¿Voy a ser capaz de ver mejor el color de su golpe acercándome?"
“Tôi có thể thấy màu của vết bầm rõ hơn khi quan sát gần hơn à?
Tengo curiosidad de ver cómo está.
Tớ muốn biết anh ta trông thế nào.
Además, me da la oportunidad de ver cómo trabajas en un caso.
Mà đi mới có cơ hội xem em phá án kiểu gì chứ.
En vez de ver el requisito sabático como una carga o restricción, debió acatarlo con gusto.
Thay vì xem sự đòi hỏi về ngày Sa-bát là một gánh nặng hay sự hạn chế, họ đáng lý phải vui mừng làm theo.
¿De veras?
Thật không?
Quizás es un cambio filosófico gigantesco en nuestra forma de ver la vida.
Có lẽ nó là một sự thay đổi khổng lồ về mặt triết học trong việc chúng ta nhìn nhận sự sống như thế nào.
Acabamos de ver a un hombre arder hasta morir justo en frente de nosotros.
Chúng ta vừa tận mắt chứng kiến một người chết cháy.
¿De veras, Tyler?
Thiệt hả, Tyler?
Sí, de veras.
Vâng, thật sự.
¿De veras?
Thật sao?
¿Dejarías de ver una belleza como ésta?
Mi sẽ che giấu không cho ai thấy một sắc đẹp như vầy sao?
Me muero de ganas de ver París.
Tôi rất mơ ước được nhìn thấy Paris.
Estoy muy contento de ver a tantas personas aquí y muchas caras sonrientes.
Hân hạnh được gặp thật nhiều người tuyệt vời ở đây và thật nhiều nụ cười.
Tengo curiosidad de ver cómo le va a los Dothraki en el agua envenenada.
Tôi tò mò muốn thấy dân Dothraki sẽ làm gì khi tiến ra làn nước độc.
No tengo la suerte de ver las cosas tan claras.
Tôi không thể có khả năng nhìn mọi việc rõ ràng trắng đen được Evan.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ de veras trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.