de vez en cuando trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ de vez en cuando trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ de vez en cuando trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ de vez en cuando trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đôi khi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ de vez en cuando

đôi khi

adverb

Xem thêm ví dụ

Que de vez en cuando me preocupo.
Thi thoảng, tôi có những phút mềm lòng.
De vez en cuando, se me acercaba y me tocaba el pelo y el cuello.
Mỗi lần anh ấy ngã người về phía trc, đều luồn tay vào tóc tớ, rồi chạm vào cổ tớ.
De vez en cuando quizá se vea ante un auditorio escéptico, incluso hostil.
Đôi khi bạn thấy mình nói trước một cử tọa chưa sẵn sàng tin hoặc thậm chí thiếu thiện cảm.
Todavía tengo pensamientos negativos de vez en cuando, pero ahora sé cómo manejarlos”.
Dù thỉnh thoảng lại có những suy nghĩ tiêu cực nhưng tôi đã biết cách kiểm soát chúng”.
* De vez en cuando, utilicen Predicad Mi Evangelio en la noche de hogar.
* Thỉnh thoảng, hãy sử dụng sách Thuyết Giảng Phúc Âm của Ta cho buổi họp tối gia đình.
han aparecido de vez en cuando artículos que nos ayudan a combatir el desánimo.
có đăng những bài giúp chống lại sự nản lòng.
Ella puede desprenderse de un barril de vez en cuando.
Thỉnh thoảng ả có thể xoáy một thùng.
Debes ponerlos en su lugar de vez en cuando.
Họ cần phải biết vai trò của mình chứ.
¿Cómo se podría usar de vez en cuando el tratado si no hay nadie en casa?
Khi đến nhà vắng chủ, chúng ta có thể dùng tờ chuyên đề như thế nào?
Es posible que de vez en cuando alguien no pueda asistir a una reunión.
Thỉnh thoảng, có người không thể đi họp vì hoàn cảnh ngoài ý muốn.
Un secuestro de vez en cuando es buenísimo para la circulación.
Không có gì tốt hơn cho hệ tuần hoàn bằng thỉnh thoảng có một cuộc bắt cóc.
Pero de vez en cuando, muy raramente, algo pasaba, y uno de estos interpretes se volvería trascendente.
Nhưng, một hôm nào đó, rất hiếm hoi, một điều kỳ lạ sẽ xảy ra, và một trong những vũ công đó trở nên sáng chói.
Nos enrollamos de vez en cuando.
Rảnh thì chịch xã giao thôi.
¿Creéis que no me gusta hablar con alguien de vez en cuando?
Muốn nói chuyện chơi một chút cũng không được sao?
William, me gustaría venir de vez en cuando, y saludarte.
William, chú rất muốn thỉnh thoảng ghé qua và hỏi thăm cháu.
De vez en cuando pienso en cuando estuvimos juntos
Thỉnh thoảng tôi lại nghĩ đến lúc chúng ta còn ở bên nhau.
Claro, a todos nos asaltan los sentimientos negativos de vez en cuando.
Tất nhiên, tất cả chúng ta đôi khi cũng có những cảm nghĩ tiêu cực.
De vez en cuando pudieran surgir imprevistos que nos impidieran llegar a tiempo a una reunión.
Thỉnh thoảng chúng ta có thể không tránh được vài trường hợp ngăn cản chúng ta đến họp đúng giờ.
De vez en cuando, en la revista ¡Despertad!
(Ma-thi-ơ 24:45) Thỉnh thoảng tạp chí Tỉnh Thức!
Pero de vez en cuando, la fuente de un sonido puede no ser vista.
Nhưng đôi khi, nguồn gốc của một âm thanh không thể được nhìn thấy.
De vez en cuando, uno tiene un permiso.
Đôi lúc, anh cũng cần nghĩ ngơi.
11 De vez en cuando, “el esclavo fiel” proporciona instrumentos preparados para un público específico o limitado.
11 Thỉnh thoảng ‘đầy-tớ trung-tín’ cung cấp các dụng cụ để giúp cho một nhóm độc giả đặc biệt nào đó.
De vez en cuando, tenemos fugas de gas y es casi imposible detectarlas.
ga bị rò rỉ và không thể tìm ra được.
De vez en cuando van a la playa y a otros lugares de interés.
Thỉnh thoảng họ đi chơi ngoài bãi biển và những nơi thú vị khác.
Podían contar con comedores y con habitaciones donde de vez en cuando se alojaban viajeros.
Thỉnh thoảng, những người khách được nghỉ tại các căn phòng thuộc khuôn viên nhà hội.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ de vez en cuando trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.