deadlock trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ deadlock trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deadlock trong Tiếng Anh.

Từ deadlock trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự bế tắc, bế tắc, sự đình hẳn lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ deadlock

sự bế tắc

verb

bế tắc

noun

We'll need to appoint someone to break the four-four deadlock.
Ta cần chỉ định ai đó phá được thế bế tắc.

sự đình hẳn lại

verb

Xem thêm ví dụ

On 15 May 2013, the Parliament extended its mandate for 17 months, due to the deadlock over the electoral law.
Vào ngày 15 tháng 5 năm 2013, nghị viện Liban kéo dài nhiệm kỳ thêm 17 tháng, do bế tắc về luật bầu cử.
He would often break a deadlock by threatening to resign.
Nhiều lần, ông đã buộc vua phải đồng thuận bằng cách dọa từ chức.
He repeated the feat in his Copa Venezuela debut the following month when he broke the deadlock in the 78th minute of a 3–0 win over second division side Petroleros de Anzoátegui.
Anh đã lặp lại thành công trong Copa Venezuela lần đầu tiên vào tháng sau khi anh phá vỡ bế tắc ở phút 78 của chiến thắng 3-0 trước Petroleros de Anzoátegui.
When president and legislature disagree and government is not working effectively, there is a strong incentive to use extra-constitutional measures to break the deadlock.
Khi tổng thống và ngành lập pháp không đồng ý với nhau khiến cho chính phủ làm việc không hiệu quả thì có một động cơ đầy quyền lực được vận dụng nằm ngoài phạm vi của hiến pháp để phá vỡ sự bế tắc.
For many weeks, the UN Security Council was deadlocked in the search for a successor before finally settling on Kurt Waldheim to succeed Thant as secretary-general on 21 December 1971—Waldheim's 53rd birthday—and just ten days before Thant's second term was to end.
Trong nhiều tuần lễ, Hội đồng Bảo an bế tắc trong tìm kiếm một người kế nhiệm trước quyết định cuối cùng là để Kurt Waldheim làm tổng thư ký tiếp theo vào ngày 21 tháng 12 năm 1971, chỉ mười ngày trước khi nhiệm kỳ thứ hai của Thant kết thúc.
Until December 2011, Belgium was governed by Leterme's caretaker government awaiting the end of the deadlocked negotiations for formation of a new government.
Cho đến tháng 12 năm 2011, Bỉ nằm dưới quyền chính phủ tạm thời của Leterme do cuộc đàm phán nhằm thành lập chính phủ mới gặp bế tắc.
So finally, to break the deadlock, the Philistines send their mightiest warrior down into the valley floor, and he calls out and he says to the Israelites, "Send your mightiest warrior down, and we'll have this out, just the two of us."
Vì vậy cuối cùng, để phá vỡ bế tắc, người Phi-li-tin sai chiến binh mạnh nhất của họ xuống dưới thung lũng để khiêu chiến hắn kêu những người Israel: "Gửi chiến binh mạnh nhất của các ngươi xuống đây, và chúng ta sẽ chiến đấu với nhau, chỉ có hai chúng ta."
The West Germans had not arranged for armored personnel carriers ahead of time and only at this point were they called in to break the deadlock.
Người Đức không bố trí các xe bọc thép chở quân từ trước và tới lúc đó họ mới gọi xe để phá vỡ tình huống bế tắc.
And the Israelites dig in along the northern ridge, and the Philistines dig in along the southern ridge, and the two armies just sit there for weeks and stare at each other, because they're deadlocked.
Những người Israel tiến vào dọc theo sườn núi phía bắc, người Phi-li-tin tiến vào dọc theo sườn núi phía Nam, hai đội quân đóng ở đó hàng tuần liền và nhìn chằm chằm vào nhau, bởi vì họ đang bế tắc.
"Voting deadlocked for Council president".
Bản án hoãn thi hành để chờ quyết nghị của Chủ tịch Chính phủ".
Ashe, full name Elizabeth Caledonia "Calamity" Ashe, is an American gunslinger and leader of the Deadlock Gang, a band of arms-trafficking outlaws based in Arizona.
Ashe, tên đầy đủ là Elizabeth Caledonia "Calamity" Ashe, là một tay súng Mỹ đứng đầu băng Deadlock Gang, một băng tội phạm buôn lậu súng ở Arizona.
Lebanese presidential election, 2014–2016 "Lebanon's deadlocked parliament postpones June election".
Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2018. ^ “Lebanon's deadlocked parliament postpones June election”.
The issue of the inclusion or not of Western New Guinea almost resulted in the talks becoming deadlocked.
Vấn đề tiếp nhận miền Tây đảo Tân Guinea suýt khiến đàm phán trở nên bế tắc.
Britain has a new Prime Minister and a new government as five days of political deadlock has come to an end .
Nước Anh có Thủ tướng mới và một chính phủ mới sau năm ngày bế tắc về chính trị đã đi đến hồi kết .
Bismarck was intent on maintaining royal supremacy by ending the budget deadlock in the King's favour, even if he had to use extralegal means to do so.
Bismarck thể hiện sự ủng hộ với nhà vua bằng cách kết thúc sự bế tắc trong vấn đề ngân sách quốc phòng theo hướng có lợi cho nhà vua, dù ông đã sử dụng đến biện pháp ở ngoài khuôn khổ luật pháp.
On a political level, there was a desire for the expansion of responsible government and elimination of the legislative deadlock between Upper and Lower Canada, and their replacement with provincial legislatures in a federation.
Trên một cấp độ chính trị, có mong muốn về mở rộng chính phủ trách nhiệm và loại trừ bế tắc lập pháp giữa Thượng và Hạ Canada, và thay thế bằng những nghị viện cấp tỉnh trong một liên bang.
Order in the city was well maintained, but negotiations came to a deadlock as the army urged the militias to immediately disarm themselves.
Trật tự được tái lập trong thành phố, nhưng cuộc đàm phán lại rơi vào thế bế tắc khi quân đội ép buộc dân quân phải giải trừ ngay lập tức.
He was elected president on 31 October 2016 on the 46th electoral session of the Lebanese parliament, breaking a 29-month deadlock.
Ông được bầu làm tổng thống vào ngày 31 tháng 10 năm 2016 trong phiên bầu cử lần thứ 46 của Quốc hội Lebanon, phá vỡ bế tắc 29 tháng.
To break the deadlock of trench warfare on the Western Front, both sides tried new military technology, including poison gas, aircraft and tanks.
Trong nỗ lực phá tan sự ràng buộc này, Mặt trận phía tây đã chứng kiến sự ra đời của kỹ nghệ quân sự mới, trong đó có hơi độc, máy bay chiến đấu và xe tăng.
The Security Council hurriedly searched for a new Secretary-General, but over the next few weeks it was in a deadlock, with the United States and the Soviet Union unable to agree on any candidate proposed by other members.
Hội đồng Bảo an gấp rút tìm kiếm một tổng thư ký mới, song lâm vào bế tắc trong vòng vài tuần sau đó, nguyên nhân là Hoa Kỳ và Liên Xô không thể đồng thuận về bất kỳ ứng cử viên nào do các thành viên khác đề xuất.
In heavily automated production systems production planning and information gathering may be executed via the control system, attention should be paid however to avoid problems such as deadlocks, as these can lead to productivity losses.
Trong các hệ thống sản xuất tự động nặng, việc lập kế hoạch sản xuất và thu thập thông tin có thể được thực hiện thông qua hệ thống kiểm soát, tuy nhiên cần chú ý để tránh các vấn đề như bế tắc, vì những điều này có thể dẫn đến giảm năng suất.
The ultraconservatives led by Eusébio, Uruguai and Itaboraí who opposed conciliation in the 1850s had nonetheless believed that the Emperor was indispensable to the functioning of the political system: the Emperor was an ultimate and impartial arbiter when political deadlock threatened.
Các nhân vật bảo thủ cực đoan dưới sự lãnh đạo của Eusébio, Uruguai và Itaboraí, những người phản đối hòa giải trong thập niên 1850 tuy thế vẫn tin rằng Hoàng đế không thể thiếu chức năng trong hệ thống chính trị: Hoàng đế là người phân xử tối hậu và công bằng khi bế tắc chính trị uy hiếp.
The commission met intermittently in Seoul but deadlocked over the issue of establishing a national government.
Hội đồng họp không liên tục tại Seoul nhưng không thể giải quyết được vấn đề thành lập một chính phủ quốc gia.
Creating a deadlock in Rhode Island just gives him the spotlight.
Phiếu trì hoãn của Rhode Island khiến hắn tự nổi bật lên.
They never quite got around to building a consensus around sanctions, and that led to the deadlock.”
Hai bên chưa bao giờ thực sự gần gũi để xây dựng một sự đồng thuận xung quanh biện pháp cấm vận, và điều đó dẫn đến sự bế tắc.”

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deadlock trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.