deadly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ deadly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deadly trong Tiếng Anh.

Từ deadly trong Tiếng Anh có các nghĩa là chí tử, hết sức, như chết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ deadly

chí tử

adjective

hết sức

adjective

như chết

adjective

Xem thêm ví dụ

" Everything related to Kim Jong Il 's children is a deadly secret .
" Tất cả những thông tin liên quan tới những người con của Kim Jonh Il đều hết sức bí mật .
The rain produced floods up to 1.5 m (4.9 ft) deep, causing deadly landslides across the island that killed 47 people; this made Chataan the deadliest natural disaster in the island's history.
Mưa đã dẫn đến tình trạng ngập lụt, một số địa điểm ngập sâu tới 1,5 m, và tạo ra những trận lở đất làm 47 người thiệt mạng, con số đủ khiến Chataan trở thành thiên tai chết chóc nhất trong lịch sử tại hòn đảo này.
If we are not careful, the sneaker waves in life can be as deadly as those in the ocean.
Nếu chúng ta không cẩn thận, đợt sóng ngầm trong đời có thể làm chết người như những đợt sóng ngầm trong đại dương.
It is essential that all State agencies , departments and local authorities liaise and make a joint effort and encourage the public to monitor the epidemics and step up measures to deal with this deadly disease .
cần có sự phối hợp đồng bộ giữa tất cả các cơ quan nhà nước , các phòng ban và chính quyền địa phương để khuyến khích người dân giám sát bệnh dịch và tăng cường các biện pháp để đối phó với căn bệnh chết người này .
On every side they were engaged in deadly combat, yet without any noise that I could hear, and human soldiers never fought so resolutely.
Mọi phía, họ đã tham gia trong chiến đấu chết người, nhưng mà không có bất kỳ tiếng ồn mà tôi có thể nghe, và binh lính của con người không bao giờ chiến đấu để kiên quyết.
In such a state, many people get involved in immoral behavior, act violently, and cause deadly accidents.
Trong tình trạng đó, nhiều người có hạnh kiểm vô luân, hành động hung bạo và gây tai nạn chết người.
Every day your body wages war against enemies that are silent and unseen but potentially deadly.
Hàng ngày, cơ thể bạn phải chiến đấu với những kẻ thù thầm lặng và vô hình, nhưng có thể gây chết người.
Scientists use it every day to detect and address disease, to create innovative medicines, to modify foods, to assess whether our food is safe to eat or whether it's contaminated with deadly bacteria.
Những nhà khoa học dùng nó hàng ngày để nhận biết và đưa ra kết luận đối với triệu chứng, để tạo ra những loại thuốc hiệu quả, để sửa đổi thức ăn, để đánh giá thức ăn nào là an toàn hoặc khi nào nó bị nhiễm độc bởi những vi khuẩn chết người.
23 In recent years, the “deadly plague” of AIDS has also joined the list of “pestilences.”
23 Trong những năm gần đây, bệnh AIDS (Sida) được thêm vào danh sách các loại “dịch-lệ”.
In 2006 the drug war in Mexico evolved into an actual military conflict with each year more deadly than the last.
Năm 2006, chiến tranh ma tuý tại Mexico đã chính thức trở thành một cuộc xung đột quân sự với số thương vong ngày càng nhiều.
After receiving special training, they were scheduled to take off for the deadly mission from Kanoya air base in Kagoshima prefecture in April.
Sau khi nhận được sự huấn luyện đặc biệt, họ được chỉ định cất cánh vào tháng 4 để thi hành sứ mạng cảm tử từ căn cứ không quân Kanoya trong quận Kagoshima.
A deadly firefight erupted when Hapilon's forces opened fire on the combined Army and police teams and called for reinforcements from the Maute group, an armed group that pledged allegiance to the Islamic State and which is believed to be responsible for the 2016 Davao City bombing, according to military spokesmen.
Một vụ đánh bom chết người đã nổ ra khi lực lượng Hapilon nổ súng vào các đội quân và cảnh sát kết hợp và kêu gọi viện trợ từ Maute, một nhóm vũ trang đã cam kết trung thành với nhóm Hồi giáo của Nhà nước Hồi giáo và những người được cho là chịu trách nhiệm về vụ đánh bom thành phố Davao năm 2016, Theo người phát ngôn quân đội.
1886 – The Phantom Canoe of Lake Rotomahana was a waka wairua (spirit canoe) in Lake Rotomahana, New Zealand seen eleven days before the deadly eruption of the nearby Mount Tarawera, which devastated the lake and the surrounding area.
Năm 1886 – Xuồng ma của Hồ Rotomahana là một waka wairua (xuồng ma) ở hồ Rotomahana, New Zealand được nhìn thấy mười một ngày trước khi vụ phun trào chết người của núi Tarawera gần đó, đã tàn phá hồ và khu vực xung quanh.
A genre of films has been based on oversized insects, including the pioneering 1954 Them!, featuring giant ants mutated by radiation, and the 1957 The Deadly Mantis.
Một thể loại phim dựa trên những con côn trùng có kích thước lớn, bao gồm những con ong tiên phong năm 1954, với những con kiến khổng lồ bị biến đổi bởi bức xạ, và The Deadly Mantis năm 1957.
The first cancer that we have focused on is the deadly brain cancer, GBM.
Căn bệnh ung thư đầu tiên mà chúng tôi chú ý đến là căn bệnh chết người, ung thư não GBM.
When in deadly peril under enemy assault, we will trust in Jehovah.
Khi bị nguy hiểm vì kẻ thù tấn công, chúng ta sẽ tin cậy nơi Đức Giê-hô-va.
Typhoon Rammasun was the first of four typhoons to contribute to heavy rainfall and deadly flooding in the Philippines in July 2002; there were 85 deaths related to the four storms, with 2,463 homes damaged or destroyed.
Bài chi tiết: Bão Rammasun (2002) Rammasun là cơn bão đầu tiên trong số bốn cơn bão cùng góp phần tạo ra mưa lớn và lũ lụt chết chóc ở Philippines trong tháng 7 năm 2002; với 85 trường hợp thiệt mạng liên quan cùng 2.463 ngôi nhà bị hư hại hoặc phá hủy.
The danger, then, is that we may not detect the ‘deadly fumes’ until they have overcome us.
Vậy thì sự nguy hiểm là chúng ta không nhận ra sự hiện diện của những «khói tử độc» trước khi khói đó quật ngã được chúng ta.
To 15-year-old Kumiko, a blood transfusion to treat her deadly leukemia was the worst possible option.
Đối với Kumiko là em gái 15 tuổi, tiếp máu để điều trị bệnh bạch cầu hết sức trầm trọng của em là điều tệ hại nhất.
But neither can two great and powerful groups of nations take comfort from our present course -- both sides overburdened by the cost of modern weapons , both rightly alarmed by the steady spread of the deadly atom , yet both racing to alter that uncertain balance of terror that stays the hand of mankind 's final war .
Nhưng không một ai trong hai nhóm quốc gia hùng mạnh có thể an tâm về đường lối của chúng ta - - cả hai bên đều đuối sức vì chi phí cho vũ khí hiện đai , cả hai đều được cảnh báo đúng mức về tình trạng liên tục triển khai các loại bom nguyên tử giết người , nhưng cả hai vẫn đua nhau làm cho cán cân lực lượng đang bấp bênh phải nghiêng về mình mặc dù có cân bằng lực lượng thì mới ngăn ngừa được cuộc chiến cuối cùng của nhân loại .
It's a very, very deadly type of cancer called an angiosarcoma.
Đây là một loại ung thư chết người tên là sarcom mạch máu.
In the waters which we deem necessary for our defense, American naval vessels and American planes will no longer wait until Axis submarines lurking under the water, or Axis raiders on the surface of the sea, strike their deadly blow—first."
Tại những vùng biển mà chúng ta cho là cần thiết cho việc phòng thủ, tàu hải quân Hoa Kỳ và máy bay Hoa Kỳ sẽ không còn chờ đợi cho đến khi tàu ngầm phe Trục lẩn tránh dưới nước, hay các tàu cướp tàu buôn phe Trục trên mặt biển, tấn công chúng mạnh mẽ—trước tiên."
Since the loudly proclaimed end of the Cold War, cuts have been made in outdated nuclear weapons, but huge arsenals of other deadly weapons remain and continue to be developed.
Từ khi người ta rầm rộ công bố là Chiến tranh Lạnh đã chấm dứt, những vũ khí hạt nhân lỗi thời đã bị phế thải, nhưng những kho vũ khí độc hại khổng lồ khác vẫn còn đó và tiếp tục được phát triển thêm.
1998-10-14. – via Lexis Nexis (subscription required) "Deadly typhoon hits Philippines".
Ngày 14 tháng 10 năm 1998. – via Lexis Nexis (cần đăng ký mua) ^ a ă “Deadly typhoon hits Philippines”.
When T cell counts drop too low, patients are in serious danger of contracting deadly infections that healthy immune systems can normally handle.
Khi số lượng tế bào T giảm xuống quá thấp, bệnh nhân đối mặt với nguy cơ mắc các bệnh truyền nhiễm chết người mà bình thường hệ miễn dịch khỏe mạnh có thể chống đỡ được.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deadly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.