deafness trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ deafness trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deafness trong Tiếng Anh.

Từ deafness trong Tiếng Anh có các nghĩa là tật điếc, khiếm thính, điếc, Khiếm thính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ deafness

tật điếc

noun

khiếm thính

noun

Have you thought about what you might do to help the deaf who live in your community?
Có bao giờ bạn nghĩ mình có thể làm gì để giúp người khiếm thính trong cộng đồng?

điếc

adjective (Hearing impairment that results in complete loss of hearing.)

Beethoven was deaf in his late years.
Beethoven trở thành điếc vào những năm cuối đời.

Khiếm thính

noun (partial or total inability to hear)

Have you thought about what you might do to help the deaf who live in your community?
Có bao giờ bạn nghĩ mình có thể làm gì để giúp người khiếm thính trong cộng đồng?

Xem thêm ví dụ

Sentenced to five years in prison for "violating national solidarity," he remains partially deaf from repeatedly being boxed on both ears:
Bị kết án tù năm năm vì "phá hoại đoàn kết dân tộc," hiện ông bị mất một phần thính lực vì bị đập vào hai tai liên tiếp nhiều lần:
I also appreciate the small role I have had in helping my fellow deaf ones to know our loving Creator and to draw close to him.
Tôi cũng quý trọng việc được góp một phần nhỏ công sức hầu giúp những người khiếm thính học biết về Đấng Tạo Hóa yêu thương và đến gần ngài.
Auslan began to emerge as a language of instruction for Deaf students in secondary schools in the 1990s — mainly through the provision of interpreters in mainstream (hearing) schools with deaf support units.
Auslan Auslan bắt đầu nổi lên như là một ngôn ngữ giảng dạy cho học sinh khiếm thính tại trường trung học trong năm 1990 - chủ yếu thông qua việc cung cấp các thông dịch viên trong chính (thính giác) trường với các đơn vị hỗ trợ người khiếm thính.
Observers have noticed that the Witnesses care well for the spiritual needs of deaf people.
Những người quan sát nhận thấy là các Nhân Chứng chăm sóc chu đáo cho nhu cầu thiêng liêng của người điếc.
Before schools were established elsewhere, Deaf children attended one of these two initial schools, and brought signs back to their own states.
Trước khi các trường học đã được thành lập ở những nơi khác, Điếc trẻ em tham dự một trong hai trường ban đầu, và mang dấu hiệu quay trở lại trạng thái của mình.
The model brings together deaf adults, children and their families and, through a “family-centered, learner-friendly” approach, opens up communication to help the children realize their full potential.
Mô hình gắn kết người điếc trưởng thành, trẻ em điếc và gia đình với nhau. Phương pháp tiếp cận “gia đình làm trung tâm, thân thiện với người học" góp phần cải thiện môi trường giao tiếp, giúp trẻ điếc nhận thức đầy đủ tiềm năng của mình.
Being both blind and deaf did not halt Helen Keller in her work with those having physical deficiencies.
Dù mù và điếc nhưng Helen Keller đã không để điều này ngăn cản mình dạy và giúp đỡ những người tật nguyền.
I'm half deaf, of course I shout.
Tớ bị điếc một bên, tất nhiên là phải hét lên rồi.
But in 1978, the Italy branch office of Jehovah’s Witnesses began to organize conventions for the deaf.
Nhưng vào năm 1978, văn phòng chi nhánh Nhân Chứng Giê-hô-va ở Ý bắt đầu tổ chức các đại hội cho người điếc.
Hagemeyer also constructed a manual of resources for Deaf people and those associated with them called The Red Notebook, which is now online at the website of the Friends of Libraries for Deaf Action.
Hagemeyer cũng xây dựng một sổ tay hướng dẫn về nguồn tài nguyên thông tin dành cho người khiếm thính và những nguồn tài nguyên thông tin được kết nối với họ được gọi là “The Red Notebook”, cuốn sổ tay này hiện đang được cung cấp trực tuyến tại trang web “the Friends of Libraries for Deaf Action”.
Still, in administering his discipline, Jehovah did not strike his people with blindness, deafness, lameness, and muteness.
Tuy nhiên, khi thi hành kỷ luật, Đức Giê-hô-va không phạt họ bị mù, điếc, què và câm.
Universe is blind to our pain, bitterness and deaf to our...
Ông trời không nhìn thấy nổi khổ của chúng ta
You know, they're deaf. "
Bạn biết mà, họ bị khiếm thính "
In May of that year, it was announced that at the forthcoming international convention in Milan, there would be sessions for the deaf.
Vào tháng 5 năm đó, mọi người được thông báo là tại đại hội quốc tế sắp tới ở Milan, sẽ có phần chương trình dành cho người điếc.
Jehovah’s people Israel, though, prove to be an unfaithful servant, deaf and blind in a spiritual sense.
Còn dân Y-sơ-ra-ên chứng tỏ là một đầy tớ bất trung, điếc và mù theo nghĩa thiêng liêng.
In his lecture Memoir upon the formation of a deaf variety of the human race presented to the National Academy of Sciences on November 13, 1883, he noted that congenitally deaf parents were more likely to produce deaf children and tentatively suggested that couples where both parties were deaf should not marry.
Trong bài thuyết trình Memoir upon the formation of a deaf variety of the human race trước Viện Khoa học Quốc gia Hoa Kỳ ngày 13 tháng 11 năm 1883, ông kết luận rằng, tật điếc có tính di truyền tự nhiên và chú thích rằng những bố mẹ điếc bẩm sinh có nhiều khả năng sinh ra những đứa trẻ bị điếc, ông cho rằng những cặp đôi bị điếc không nên sinh con.
That happened over 30 years ago, and the pioneer sister is still witnessing to the deaf and is now associating with a sign-language congregation.
Kinh nghiệm này đã xảy ra cách đây hơn 30 năm rồi, và chị tiên phong vẫn còn làm chứng cho người điếc, và hiện chị kết hợp với một hội thánh dùng ngôn ngữ ra dấu.
It was not until 1991 that the French government officially authorized the use of sign language in educating deaf children.
Cho đến năm 1991, chính phủ Pháp mới chính thức công nhận việc sử dụng ngôn ngữ ký hiệu để dạy trẻ em khiếm thính.
Isaiah accurately foretold: “At that time the eyes of the blind ones will be opened, and the very ears of the deaf ones will be unstopped.
Ê-sai báo trước một cách chính xác: “Bấy giờ, những kẻ mù sẽ mở mắt, những kẻ điếc sẽ rỗng tai.
If I did, he's deaf.
Nếu hụt, thì hắn cũng điếc rồi.
And as a result of the integrity of our deaf fellow believers in Russia, we obtained a legal victory in the European Court of Human Rights.
Nhờ lòng trung kiên của những anh chị em đồng đạo khiếm thính ở Nga, chúng ta đã thắng một vụ kiện ở Tòa án Nhân quyền châu Âu.
The library at Gallaudet University, the only deaf liberal arts university in the United States, was founded in 1876.
Thư viện tại Đại học Gallaudet, Thư viện nghệ thuật người khiếm thính duy nhất tại Mỹ, được thành lập năm 1876.
And over the next five years, it progressed until I was classified as profoundly deaf.
Và suốt 5 năm sau đó, chuyện bắt đầu xảy ra cho đến khi tôi bị xếp vào diện bị điếc hoàn toàn.
I'm half deaf, of course I shout.
Tôi bị điếc 1 bên, dĩ nhiên là tôi phải lớn tiếng.
He even makes the deaf hear and the speechless speak.”
Ngài khiến ngay cả người điếc cũng nghe được và người câm cũng nói được”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deafness trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.