dealership trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dealership trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dealership trong Tiếng Anh.
Từ dealership trong Tiếng Anh có các nghĩa là thương mại, buôn bán, thương nghiệp, cơ quan, nhượng địa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dealership
thương mại
|
buôn bán
|
thương nghiệp
|
cơ quan
|
nhượng địa
|
Xem thêm ví dụ
In automobile dealerships, a "closer" is often a senior salesman experienced in closing difficult deals. Trong các đại lý ô tô, một "người kết thúc bán hàng" thường là một nhân viên bán hàng cao cấp có kinh nghiệm trong việc kết thúc các giao dịch khó khăn. |
When you create your dealership description, make it real, personal and engaging. Khi bạn tạo mục nội dung mô tả cho đại lý, hãy đảm bảo nội dung đó thực tế, cá nhân và hấp dẫn. |
He was one of the first to abandon the traditional stand-alone dealership in favor of "auto malls." Ông là một trong những người đầu tiên từ bỏ đại lý độc lập truyền thống để ủng hộ "trung tâm ô tô". |
From November 1999 until 2002, she worked as an accounts assistant at Lonrho Motors Uganda Limited, a private automobile dealership in Kampala. Từ tháng 11 năm 1999 đến năm 2002, bà làm trợ lý tài khoản tại Lonrho Motors Uganda Limited, một đại lý ô tô tư nhân ở Kampala. |
Yeah, I got a cousin over in Hoboken, runs a Mercedes dealership. Tôi có một người anh họ ở Hoboken, chủ đại lí Mercedes. |
Use the tools provided to receive insights into how your customers perceive and interact with your dealership. Hãy sử dụng các công cụ được cung cấp để nhận thông tin chi tiết về mức độ nhận thức và cách tương tác của khách hàng với đại lý của bạn. |
For nearly a quarter-century, from the 1960s until the 1990s, Worthington ran a series of offbeat television and radio advertisements for his auto dealerships patterned loosely after the pioneering "oddball" advertisements of Earl "Madman" Muntz. Trong gần một phần tư thế kỷ, từ những năm 1960 cho đến những năm 1990, Worthington đã điều hành một loạt các quảng cáo trên truyền hình và đài phát thanh cho các đại lý ô tô của mình một cách lỏng lẻo sau các quảng cáo "kỳ quặc" tiên phong của Earl "Madman" Muntz . |
Many of the benefits of separating the RFC out from the BHPH dealership are based in the tax code changes of the Tax Reform Act of 1986. Nhiều lợi ích của việc tách RFC ra khỏi đại lý BHPH dựa trên những thay đổi về mã số thuế của Đạo luật cải cách thuế năm 1986. |
Fresh content keeps your potential shoppers engaged and promotes loyalty within your dealership. Nội dung mới giúp cho người mua sắm tiềm năng tương tác và xây dựng lòng trung thành đối với đại lý của bạn. |
Worthington purchased an existing dealership, Friendly Ford, from the Stepp family, who continued to operate the city's Lincoln–Mercury dealership for many years afterward. Worthington đã mua một đại lý hiện có, Friendly Ford, từ gia đình Stepp, người tiếp tục điều hành đại lý Lincoln Lincoln Mercury của thành phố trong nhiều năm sau đó. |
To add or remove members from your dealership listing, you’ll need to know their name or email address. Để thêm hoặc xóa thành viên khỏi danh sách đại lý, bạn cần biết tên hoặc địa chỉ email của họ. |
I'm pretty sure some edf people were sent up for torching an suv dealership a while back in san diego. Tôi khá chắc vài người của EDF bị kết án vì đốt 1 đại lý bán SUV ở San Diego. |
The physical reach of the Worthington Dealership Group would eventually cover a large portion of the American Southwest and West. Khả năng tiếp cận vật lý của Tập đoàn Đại lý Worthington cuối cùng sẽ bao trùm một phần lớn Tây Nam và Tây Mỹ . |
In addition, engaging content gives your dealership positive brand recognition. Ngoài ra, nội dung hấp dẫn còn giúp đại lý của bạn nhận được sự công nhận là thương hiệu tích cực. |
Some stores sell both new and used goods (e.g. car dealerships), while others only sell new goods but may take used items in exchange for credit toward the purchase of newer goods. Một số cửa hàng bán cả hàng mới và hàng đã qua sử dụng (ví dụ: đại lý xe hơi), trong khi những cửa hàng khác chỉ bán hàng mới nhưng có thể lấy các mặt hàng đã sử dụng để đổi lấy tín dụng cho việc mua hàng mới hơn. |
Tata has dealerships in 26 countries across 4 continents. Tata có đại lý tại 26 quốc gia trên 4 châu lục. |
Often, used car dealerships purchase inventory using a retail floorplan, a type of specialty line of credit, that typically requires the automobile to be paid off in full within 90 days or purchase. Thông thường, các đại lý xe hơi đã sử dụng mua hàng tồn kho bằng cách sử dụng sơ đồ sàn bán lẻ, một loại tín dụng đặc biệt, thường yêu cầu ô tô phải được thanh toán đầy đủ trong vòng 90 ngày hoặc mua. |
A dealership. Một đại lý xe. |
In 2002, a well-like entrance into a cave on the property of a car dealership in Corydon was discovered and is believed to represent the type locality. Năm 2002, một cái hang có lối vào như giếng thuộc sở hữu một thương buôn xe hơi được phát hiện ở Corydon, và được cho là vị trí cơ sở để mô tả T. wyandotte. |
You go into the dealership feeling like you will end up paying too much at the hands of a salesperson trying to fetch the highest price . Bạn vào đại lý bán xe hơi mà cảm giác giống như rốt cuộc bạn sẽ phải trả quá nhiều tiền dưới tay của nhân viên bán hàng ra sức lấy mức giá cao nhất . |
Names of manufacturers, shops or dealerships Tên của nhà sản xuất, cửa hàng hoặc đại lý |
The information that the knowledge panel displays for your dealership may include: Thông tin mà bảng điều khiển kiến thức hiển thị cho đại lý của bạn có thể bao gồm: |
If I buy a sports car, he buys the sports car dealership. Đó là một gã mà nếu anh mua xe đua, thì hắn phải mua nguyên hãng bán xe. |
And maybe they'll leave the city... to be near a Volvo dealership. Và có thể họ sẽ rời khỏi thành phố đến sống ở khu buôn bán Volvo. |
A decorated veteran of World War II, Mecham was a successful automotive dealership owner and occasional newspaper publisher. Một cựu chiến binh được tặng thưởng huân chương của Thế chiến II, Mecham là một chủ đại lý ô tô thành công và nhà xuất bản báo chí thỉnh thoảng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dealership trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dealership
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.