debulho trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ debulho trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ debulho trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ debulho trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trấu, cám, vỏ, lời chế giễu, nói giỡn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ debulho
trấu(chaff) |
cám
|
vỏ(chaff) |
lời chế giễu(chaff) |
nói giỡn(chaff) |
Xem thêm ví dụ
Na sua última carta, ele dissera que mais duas semanas e acabaria a debulha onde se encontrava. Lá thư cuối cùng của bố cho biết hai tuần lễ nữa công việc đập lúa ở chỗ bố sẽ chấm dứt. |
5 A debulha se estenderá até a colheita das uvas, e a colheita das uvas se estenderá até a semeadura; e vocês comerão o seu pão à vontade e morarão em segurança na sua terra. 5 Mùa đạp lúa của các ngươi sẽ kéo dài đến tận mùa hái nho, mùa hái nho sẽ kéo dài đến tận kỳ gieo hạt. Các ngươi sẽ ăn bánh no nê và sống an ổn trong xứ mình. |
Não, ninguém o debulha sem parar;+ Không, người ấy chẳng đạp lúa mãi;+ |
4 “Não amordace o touro quando ele debulha o grão. 4 Anh em không được bịt miệng con bò đực khi nó đang đạp lúa. |
Porque esmagaram Gileade com trenós de ferro usados para debulha. Vì chúng đã dùng ván đạp lúa bằng sắt mà đạp Ga-la-át. |
Não amordace o touro quando ele debulha (4) Không được bịt miệng bò đực đang đạp lúa (4) |
9 Pois está escrito na Lei de Moisés: “Não amordace o touro quando ele debulha o grão.” 9 Vì trong Luật pháp Môi-se có viết: “Anh em không được bịt miệng con bò đực khi nó đang đạp lúa”. |
27 Pois não é com o trenó debulhador+ que se debulha o cominho-preto, 27 Người ta không dùng ván đạp+ để cán hạt thì là đen, |
O apóstolo cristão Paulo escreveu: “O homem que lavra deve lavrar em esperança e o homem que debulha deve fazê-lo na esperança de ser participante.” — 1 Coríntios 9:10. Sứ đồ Phao-lô nói: “Người cày ruộng và người đạp lúa phải làm với hy vọng được nhận một phần hoa lợi”.—1 Cô-rinh-tô 9:10. |
Considere por um instante a lei de Deus a respeito dum touro que trabalha: “Não deves açaimar o touro quando debulha.” 20 Hãy xem qua luật pháp của Đức Chúa Trời về con bò đang làm việc: “Chớ khớp miệng con bò trong khi nó đạp lúa” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 25:4). |
+ 18 Pois as Escrituras dizem: “Não amordace o touro quando ele debulha o grão”,+ e também: “O trabalhador é digno do seu salário.” + 18 Vì Kinh Thánh có nói: “Anh em không được bịt miệng con bò đực khi nó đang đạp lúa”+ và “Người làm việc thì đáng được trả công”. |
A debulha está terminada e nenhum sinal de bandidos. Lúa đã đập xong và không có dấu hiệu gì của bọn cướp. |
* Aqui estão os bois para as ofertas queimadas, o trenó de debulha+ para servir de lenha e o trigo para uma oferta de cereais. * Đây, tôi xin cung cấp bò làm lễ vật thiêu, ván đạp lúa+ để làm củi và lúa mì làm lễ vật ngũ cốc. |
13 Levante-se e debulhe, ó filha de Sião;+ 13 Hãy trỗi dậy đạp lúa, hỡi con gái Si-ôn,+ |
* Aqui estão os bois para a oferta queimada, bem como o trenó de debulha e o jugo dos bois, para servir de lenha. Ở đây có bò để làm lễ vật thiêu, ván đạp lúa và vật dụng trên mấy con bò để làm củi. |
Um instrumento de debulha novo, com dentes de fio duplo. Ván mới, có gắn hai lưỡi răng cưa. |
O lavrador usava diversos instrumentos de debulha de acordo com a dureza do grão. Nhà nông dùng những dụng cụ khác nhau để đập vỏ hạt tùy theo độ cứng của vỏ. |
Realmente, isso foi escrito por nossa causa, porque o homem que ara e o homem que debulha devem fazer essas coisas na esperança de receber uma parte. Quả vậy, lời ấy được viết vì chúng ta, bởi người cày ruộng và người đạp lúa phải làm với hy vọng được nhận một phần hoa lợi. |
Porque a escritura diz: ‘Não deves açaimar o touro quando debulha o grão’; também: ‘O trabalhador é digno do seu salário.’” — 1 Timóteo 5:17, 18. Vì Kinh-thánh rằng: Ngươi chớ khớp miệng con bò đương đạp lúa; và người làm công thì đáng được tiền công mình” (I Ti-mô-thê 5:17, 18). |
Ele passa sobre a lama como um trenó de debulha. Nơi nào có xác chết, nơi ấy có đại bàng”. |
17 Isaías comparou adicionalmente a correção dada por Jeová a outro processo de lavoura — a debulha. 17 Ê-sai cũng so sánh sự sửa trị của Đức Giê-hô-va với một công đoạn khác trong nghề nông, việc đập vỏ hạt. |
(Você pode explicar que palha é a casca externa dos grãos que é arrastada pelo vento durante a debulha.) (Các anh chị em có thể giải thích rằng trấu là ám chỉ cỏ và lớp bao phủ bên ngoài của hạt thóc bị thổi bay đi trong gió trong lúc đập lúa). |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ debulho trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.