declinare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ declinare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ declinare trong Tiếng Ý.

Từ declinare trong Tiếng Ý có các nghĩa là biến cách, dốc xuống, khước từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ declinare

biến cách

verb

dốc xuống

verb

khước từ

verb

Xem thêm ví dụ

Così, dopo aver calcolato il costo, decise di declinare l’offerta.
Bởi đó, sau khi tính toán, chị quyết định từ chối sự đề nghị của công ty.
D'Artagnan l'aprì, e siccome il giorno cominciava a declinare, egli s'avvicinò alla finestra.
D' artagnan mở ra, và vì trời đã bắt đầu tà, chàng lại gần cửa sổ.
I primi decenni dell'XI secolo videro Benevento declinare molto più rapidamente degli altri ducati come Salerno, allora in posizione di assoluta predominanza, o Capua.
Những thập kỷ đầu tiên của thế kỷ 11 đã chứng kiến Benevento suy yếu dần đến mức lãnh địa còn nhỏ hơn cả những công quốc anh em của nó là Salerno hoặc Capua.
Nel 526, la salute di Giustino iniziò a declinare ed egli nominò formalmente Giustiniano come co-imperatore e suo successore il 1o aprile 527.
Năm 526, sức khỏe của Justinus bắt đầu suy sụt rồi sau đó ông chính thức lập Justinianus làm đồng hoàng đế và vào ngày 1 tháng 4 năm 527 soạn chiếu thư chỉ định ông ta làm người kế vị.
Sfortunatamente, dobbiamo declinare l'invito del Conte.
Thật không may, chúng ta phải từ chối lời mời của Bá tước.
Parlo non solo dei giovani che hanno affrontato la morte, il divorzio o il declinare della fede dei propri genitori, ma anche delle decine di migliaia di giovani in tutto il mondo che abbracciano il Vangelo senza un padre o una madre che si unisca alla Chiesa insieme a loro.4
Tôi không chỉ nói đến giới trẻ đã trải qua cái chết, sự ly dị, hoặc đức tin bị suy yếu của cha mẹ họ, mà còn nói đến hàng chục ngàn thiếu niên và thiếu nữ trên khắp thế giới đang chấp nhận phúc âm mà không có cha hay mẹ cũng trở thành tín hữu của Giáo Hội như họ.4
Stavo per scrivere una lettera per declinare l’invito quando accadde qualcosa che non dimenticherò mai.
Khi tôi sắp viết thư từ chối thì một chuyện đã xảy ra mà tôi không bao giờ quên.
In tal caso, chi ha possibilità limitate non potrebbe permettersi di comprare un regalo, oppure potrebbe preferire declinare l’invito, piuttosto che rischiare una brutta figura presentandosi con un regalo poco costoso.
Trong trường hợp đó, những người có tài chính giới hạn có lẽ không thể mua nổi một món quà, hoặc cảm thấy tốt hơn là từ chối lời mời tham dự đám cưới để khỏi bối rối khi mang đến một món quà không đắt tiền.
Quanto dormii non so ma quando mi destai ebbi l’impressione che il sole prendesse a declinare.
Tôi không xác định được là đã ngủ bao lâu, nhưng khi tỉnh dậy, tôi đã thấy mặt trời ngả xuống chân trời.
Sfortunatamente, devo declinare.
Thật đáng tiếc, ta phải từ chối.
Le offriamo la possibilità di declinare questo grande onore, se lo desidera.
Chúng tôi cho họ quyền từ chối niềm vinh dự này nếu muốn.
Gli astrofisici sono propensi a ritenere che i fenomeni di formazione stellare dureranno ancora per circa cento miliardi di anni, dopo i quali l'"era delle stelle" inizierà a declinare, in un periodo compreso fra dieci e cento bilioni di anni (1 bilione = mille miliardi, 1012), quando le stelle più piccole e longeve dell'Universo, le deboli nane rosse, termineranno il loro ciclo vitale.
Kỷ nguyên hình thành sao hiện tại được cho là sẽ tiếp tục trong khoảng 100 tỉ năm nữa, và sau đó "kỷ nguyên sao" sẽ dần tàn lụi sau khoảng 10 nghìn tỉ tới 100 nghìn tỉ năm (1013–1014 năm), khi các ngôi sao nhỏ nhất, sống lâu nhất trong thiên cầu của chúng ta, những sao lùn đỏ cực nhỏ, bắt đầu biến mất.
Imparerete le stesse parole in tedesco, francese e latino... a declinare i sostantivi e coniugare i verbi in tutti i tempi... tra cui il congiuntivo.
Rồi các em sẽ học những từ tương đương bằng tiếng Đức, Pháp và Latin, sau đó các em sẽ học từng danh từ biến cách và chia từng động từ trong mọi thì, kể cả mệnh lệnh cách.
E perché mai chi si è appena sposato dovrebbe declinare un invito così importante?
Và tại sao một người không thể nhận lời mời quan trọng như thế chỉ vì mới kết hôn?
Lasciate che siano loro a decidere se accettare o declinare il vostro invito.
Hãy để cho họ quyết định chấp nhận hay từ khước lời mời của các anh chị em.
Egli mostra quindi che la forza di Roma stava nella famiglia, ma quando l’istituzione familiare venne minata dall’immoralità sessuale, l’impero cominciò a declinare.
Rồi ông còn cho thấy rằng sức mạnh của La-mã là nền tảng gia đình, song khi trật tự gia đình bị tan vỡ vì tính dục vô luân thì chính đế quốc ấy cũng đi đến chỗ suy vong.
Lentamente, la sua fama cominciò a declinare.
Danh tiếng của ông bắt đầu suy giảm.
Non ho tempo adesso, Devo declinare.
Lúc này tôi chưa có thời gian, tôi phải từ chối.
Verso il 500 a.C., si trovavano imperi nel medio Oriente, Iran, India, Cina ed in Grecia, più o meno su scala uguale; di volta in volta un impero si espandeva, per declinare in seguito ed essere spazzato via.
Tới khoảng năm 500 trước Công Nguyên (0.048 giây trước), các đế chế đã xuất hiện tại Trung Đông, Ấn Độ, Trung Quốc và Hy Lạp, hầu như đều dựa trên cùng một cơ sở tương tự; khi một đế chế phát triển tới cực điểm, nó sẽ giảm sút và tàn lụi sau này.
Oggi in America il tasso dei divorzi é stabile anzi sta ́ cominciando a declinare.
Vì thế tỷ lệ ly dị ở Mỹ bây giờ đã ổn định, và nó thực ra đang bắt đầu suy giảm.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ declinare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.