decisivo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ decisivo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ decisivo trong Tiếng Ý.

Từ decisivo trong Tiếng Ý có nghĩa là quyết định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ decisivo

quyết định

verb

Questo significa che il voto decisivo resta a te, agente May.
Vậy nên cô là người giữ phiếu quyết định, đặc vụ May.

Xem thêm ví dụ

Non ricorda che cosa lo spinse allora a prendere quell’impegno così importante, ma nel suo cuore conquistò una decisiva vittoria, e in ginocchio promise al Signore che avrebbe sempre osservato quel comandamento.
Ông không còn nhớ điều gì đã thúc đẩy ông để lập sự cam kết quan trọng đó vào lúc ấy, nhưng ông đã chiến thắng vẻ vang và trong khi quỳ xuống cầu nguyện ông đã cam kết với Chúa là sẽ luôn luôn tuân giữ lệnh truyền đó.
* Itamar, un Testimone del Brasile, rammenta: “La svolta decisiva della mia vita fu quando appresi il nome di Dio.
* Itamar, một Nhân-chứng ở nước Brazil, nhớ lại: “Khi tôi học biết danh của Đức Chúa Trời, thì tôi đến bước ngoặt của cuộc đời.
L’articolo chiariva che la celebrazione non fu ordinata da Cristo e concludeva con queste incisive parole riguardo al Natale: “Il fatto che il mondo, la carne e il Diavolo favoriscano il suo perpetuarsi e la sua celebrazione è, per chi è pienamente dedicato al servizio di Geova, un’argomentazione decisiva contro questa festa”.
Bài nói rõ rằng Đấng Ki-tô không ra lệnh ăn mừng Lễ Giáng Sinh, rồi kết luận thẳng thắn: “Chính thế gian, xác thịt và Sa-tan cổ vũ việc cử hành và giữ Lễ Giáng Sinh. Đó là lý do xác đáng để những người dâng trọn đời mình phụng sự Đức Chúa Trời quyết định không ăn mừng lễ này”.
Il ragionamento quantitativo ottiene il suo ruolo precipuo collocandosi al cuore del sistema necessario alla gestione del cambiamento in cui la quantificazione è decisiva.
Lý luận định lượng có được vị trí thích hợp của nó tại trung tâm của những điều cần thiết để quản lý thay đổi nơi mà đo lường là tối quan trọng.
Alla fine fu in grado di edificare una coalizione militare e politica di successo e riuscì a catturare Città del Messico il 27 settembre 1821, terminando in modo decisivo la guerra.
Trong Chiến tranh Độc lập México, ông đã xây dựng một liên minh chính trị và quân sự thành công, nắm quyền kiểm soát tại Thành phố México ngày 27 tháng 9 năm 1821, quyết định giành được độc lập cho México.
13, 14. (a) In quale situazione i gabaoniti compirono un passo decisivo?
13, 14. (a) Dân Ga-ba-ôn đi đến quyết định dứt khoát trong trường hợp nào?
Queste cose erano importanti ma non necessariamente decisive.
Những điểm này cũng quan trọng đối với tôi những không nhất thiết cần phải có.
Il 24 e 25 agosto il generale von Bülow comunicò di aver sconfitto "in modo decisivo" l'ala destra nemica, mentre il generale von Hausen segnalò che i francesi erano "in piena ritirata".
Trong các ngày 24 và 25 tháng 8, Bülow thông báo đã "đánh bại tuyệt đối" cánh phải quân Pháp trong khi Hausen thông báo rằng quân Pháp đang " hoàn toàn rút lui".
Acquistò anche una notevole esperienza nella costruzione di strutture lignee, esperienza che più tardi si rivelò decisiva per la progettazione e costruzione di aeroplani.
Nơi đó ông cũng thu thập được những kiến thức về các cấu trúc bằng gỗ mà sau này trở nên có giá trị trong việc thiết kế và lắp đặt máy bay.
Inoltre, e questo mi rende estremamente orgogliosa, una donna costaricana, Christiana Figueres, ha avuto un ruolo decisivo nelle negoziazioni degli accordi di Parigi sul clima.
Và nó cũng làm tôi vô cùng tự hào, một người phụ nữ Costa Rica, Christiana Figueres, đã giữ vai trò quyết định trong các cuộc đàm phán về thỏa thuận khí hậu Paris.
Le mine interruppero la navigazione giapponese nell'area e causarono la perdita di tre navi e il danneggiamento di altre dieci, non riuscirono però ad essere decisive nel dare una svolta alla guerra.
Chiến dịch đặt thủy lôi làm gián đoạn việc vận chuyển hàng hải của Nhật Bản tại khu vực Singapore và khiến họ mất ba tàu, và 10 tàu nữa bị thiệt hại, song không mang tính chất quyết định.
I contributi e i sacrifici delle truppe australiane e neozelandesi durante la Campagna di Gallipoli del 1915 contro l'Impero Ottomano, ebbero in patria un grande impatto sulla coscienza nazionale e segnarono un momento decisivo nel passaggio dell'Australia e della Nuova Zelanda da colonie a nazioni completamente autonome.
Đóng góp của các binh sĩ Úc và New Zealand trong Chiến dịch Gallipoli chống lại Đế quốc Ottoman vào năm 1915 đã tạo nên một tác động rất lớn đến hệ ý thức quốc gia tại quê hương của họ và đánh dấu một bước ngoặt trong quá trình chuyển biến Úc và New Zealand từ các thuộc địa thành các quốc gia độc lập.
Gli ateniesi sfruttarono i vantaggi delle triremi a Salamina dove, nel 480 a.E.V., riportarono una vittoria decisiva sulla flotta persiana.
Người A-thên đã tận dụng loại chiến thuyền này trong trận chiến quyết định để đánh bại hải quân Ba Tư ở Salamis vào năm 480 TCN.
Il suo fu il voto decisivo.
Cô ấy nắm phiếu bầu quyết định.
Una svolta decisiva nella vita di Katarzyna ci fu quando fece un viaggio a Londra.
Rồi một bước ngoặt đã đến khi Katarzyna đến Luân Đôn, Anh Quốc.
Ventiquattro anni dopo, però, l’evoluzionista Michael Ruse scriveva: “Un crescente numero di biologi . . . sostiene che qualunque teoria evoluzionistica basata sui princìpi darwiniani — in particolare qualunque teoria che consideri la selezione naturale il fattore decisivo che determina i cambiamenti evolutivi — è incompleta e fuorviante”.
Tuy nhiên, 24 năm sau đó, chuyên gia về thuyết tiến hóa là Michael Ruse viết: “Một số nhà sinh vật học ngày càng gia tăng... bàn luận rằng bất cứ thuyết tiến hóa nào dựa trên các nguyên tắc của Darwin—đặc biệt thuyết nào xem sự đào thải tự nhiên như bí quyết cho sự tiến hóa—dù bề ngoài có vẻ hay ho, nhưng thật ra thì rất thiếu sót”.
Quindi nel 1992 avevamo già quasi tutto il sistema GNU, ma mancava ancora un pezzo decisivo: il kernel.
Nói chung vào năm 1992 chúng tôi đã gần như hoàn thành hệ thống GNU, tuy nhiên bức tranh của chúng tôi vẫn còn thiếu một mảnh ghép lớn: hạt nhân của HĐH ( system's kernel ).
16 Le profezie adempiute forniscono la prova decisiva che la Bibbia è ispirata da Dio.
16 Lời tiên tri được ứng nghiệm là bằng chứng rõ ràng xác định Kinh-thánh được Đức Chúa Trời soi dẫn.
Molte persone possono ignorarne le implicazioni ma, come dimostrano chiaramente gli sviluppi senza precedenti che si sono avuti a partire dal 1914, possiamo avere fiducia che il Regno di Dio presto agirà in maniera decisiva.
Có thể nhiều người không quan tâm điều đó có nghĩa gì. Tuy nhiên, sự gian ác gia tăng kể từ năm 1914 cho chúng ta thêm bằng chứng để tin rằng Nước Đức Chúa Trời sắp ra tay hành động.
Qual è il momento decisivo?
Vậy điều cần định đoạt là gì?
Nel 1597, nel corso delle invasioni giapponesi della Corea, l'ammiraglio coreano Yi Sun Sin ottenne una decisiva vittoria contro la soverchiante flotta giapponese nel corso della battaglia di Myeongnyang.
Năm 1597, đô đốc Yi Sun-sin của Nhà Triều Tiên với quân số ít ỏi đã đánh bại hạm đội Nhật Bản (với số lượng đông hơn nhiều) trong trận Myeongnyang.
La Principessa concretizzò la sua rottura decisiva.
Đó chính là sự cắt đứt của công chúa
Cogliendo l'opportunità propizia, la flotta greca si dispose per la battaglia e riuscì a ottenere una vittoria decisiva.
Nắm bắt cơ hội, hạm đội Hy Lạp đã dàn thành hàng ngang và cuối cùng đã giành được một chiến thắng quyết định.
Quale ruolo avete come genitori in anni così decisivi?
Là cha mẹ, anh chị đóng vai trò nào trong những năm then chốt này của con?
Fatto significativo, in quell’oscuro momento di apparente sconfitta, Gesù indicò che era stata effettivamente ottenuta una decisiva vittoria su Satana.
Điều đáng chú ý là vào lúc đen tối có vẻ như bị thất bại đó, Giê-su thật ra cho biết rằng ngài đã thắng một trận quyết liệt trên Sa-tan.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ decisivo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.