deciso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ deciso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deciso trong Tiếng Ý.
Từ deciso trong Tiếng Ý có các nghĩa là kiên quyết, quả quyết, rõ nét, rõ rệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ deciso
kiên quyếtadjective Mio marito e'l'uomo piu'coraggioso e deciso che conosca. Chồng tôi là người dũng cảm và kiên quyết nhất mà tôi biết. |
quả quyếtadjective nel decidere che un certo cambiamento è terribile, khi quả quyết rằng thay đổi đó là quá đáng, |
rõ nétadjective |
rõ rệtadjective “Decisi di pregare prima di cedere alla tentazione e non dopo. Questo segnò una svolta” “Tôi quyết tâm cầu nguyện trước khi bị cám dỗ, và điều đó mang lại lợi ích rõ rệt” |
Xem thêm ví dụ
Ovviamente lei non sapeva perché piangevo, ma in quel preciso momento decisi di non commiserarmi più e di non rimuginare su pensieri negativi. Thật ra, cháu không biết tại sao tôi khóc, nhưng vào giây phút ấy, tôi quyết tâm không tội nghiệp cho mình nữa và gạt bỏ những suy nghĩ tiêu cực. |
È deciso. Đã quyết định. |
Ero seduto nel retro del mio furgone usato nel parcheggio di un campus, quando ho deciso che mi sarei suicidato. Tôi đang ngồi phía sau con xe minivan cũ của mình trong khuôn viên bãi đỗ xe, và quyết định sẽ tự tử. |
Hai veramente deciso di scappare in questo modo? Anh thật sự định trốn chạy như vậy sao? |
Quando Aimee era lì ha pensato che era, come dire, interessata all'atletica leggera, e così ha deciso di contattare qualcuno e ha iniziato ad informarsi... Khi Aimee đến đó, cô quyết định rằng cô tò mò về đường đua và sân tập, vì vậy cô đã quyết định gọi cho ai đó và bắt đầu hỏi về nó. |
Adalberto era deciso a farla smettere, ma riuscii a parlare a lungo con lui su altri argomenti. Mặc dù Adalberto kiên quyết cản trở những buổi học Kinh Thánh, tôi vẫn có thể nói với anh khá lâu về những chuyện khác. |
Pierre Omidyar voleva registrare il dominio Echo Bay ma, essendo già stato acquistato da una miniera d'oro, decise per la seconda scelta, eBay.com. Thực ra dự định ban đầu của Omidyar là lấy tên miền EchoBay.com, nhưng tên này đã được một công ty khai thác mỏ vàng đăng ký mất nên anh quay sang lựa chọn thứ 2 là eBay.com. |
Fu un discorso talmente toccante che la corte di giustizia ateniese decise di assolverlo. Đó quả là một bài diễn thuyết tuyệt vời tới mức Tòa án thành Athen đã thả tự do cho ông. |
Perche'ho deciso cosi'. Vì mẹ bảo vậy. |
Non ho ancora deciso se andare all'università o cercare un lavoro. Tôi chưa quyết định được là nên đi học đại học hay là đi tìm việc. |
(Il Cantico dei Cantici 8:6, 7) Allo stesso modo, tutte le donne che accettano una proposta di matrimonio dovrebbero essere altrettanto decise a rimanere fedeli al marito e ad avere profondo rispetto per lui. (Nhã-ca 8:6, 7) Mong sao tất cả các chị nhận lời cầu hôn cũng sẽ quyết tâm giữ lòng chung thủy và tôn trọng chồng sâu xa. |
Sembra che la signora Morgan alla fine abbia deciso di farsi trovare. Hình như cô Morgan của chúng tôi đã quyết định ra mặt. |
Decise di non aver altra scelta che prendere i soldi della decima e comprare del cibo. Anh quyết định là anh không còn sự chọn lựa nào ngoài việc dùng tiền thập phân của họ để đi mua thức ăn. |
Neppure in seguito, quando un’amica di famiglia mi diede una versione moderna del “Nuovo Testamento”, mi decisi a leggerlo. Thậm chí sau này, khi một người bạn của gia đình cho tôi cuốn “Tân Ước” trong ngôn ngữ hiện đại, tôi cũng chẳng bao giờ đọc. |
«Nel Suo nome onnipotente noi, come bravi soldati, siamo decisi a sopportare sino alla fine le tribolazioni». “Trong tôn danh Toàn Năng của Ngài, chúng ta quyết tâm kiên trì chịu đựng cơn hoạn nạn như các chịến sĩ cản trường cho đến cùng.” |
Quindi ho deciso, farò una biennale tutta mia. Và thế là tôi quyết định, tôi sẽ bắt đầu 2 năm của chính mình. |
Ed abbiamo deciso tutti di iniziare queste cose perché è davvero l'unico posto giusto per noi. Và chúng tôi quyết định mở công ty vì nó là nơi duy nhất phù hợp với chúng tôi. |
" Bambini, mi sono svegliata stamattina e ho deciso che volevo essere in grado di saltare una casa -- non troppo alta, diciamo due o tre piani -- provate a pensare ad un animale, un supereroe o un personaggio dei cartoni animati, qualsiasi cosa vi possiate immaginare qui e ora: che tipo di gambe mi costruireste? " Cô thức dậy vào sáng nay, quyết định là sẽ nhảy qua một căn nhà -- không cao lắm đâu, 2, 3 tầng gì đó -- nhưng nếu có thể, các em hãy nghĩ về bất cứ một con vật, siêu anh hùng, nhân vật hoạt hình nào cũng được bất kể ai mà các em nghĩ đến lúc này và loại chân nào các em muốn cô sử dụng? " |
Domande: Perché Geova decise di far venire il Diluvio? Câu hỏi: Tại sao Đức Giê-hô-va quyết định giáng trận nước lụt? |
5 Ed ora, Teancum vide che i Lamaniti erano decisi a tenere le città che avevano preso e quelle parti del paese di cui avevano ottenuto il possesso; e vedendo anche l’enormità del loro numero, Teancum pensò che non fosse opportuno cercare di attaccarli nei loro forti. 5 Và giờ đây, khi Tê An Cum thấy rằng dân La Man quyết cố thủ những thành phố chúng chiếm được, và cả những vùng đất mà chúng đã chiếm cứ; và ngoài ra ông còn thấy quân số của chúng quá đông đảo nên Tê An Cum nghĩ rằng đó là một điều bất lợi nếu ông toan tấn công chúng trong các đồn lũy của chúng. |
Non dolerti di aver deciso di lasciarlo. Đừng hối tiếc vì quyết định rời cậu ấy. |
Perciò decisi di seguire alcuni corsi di arte, e trovai il modo di realizzare sculture che coniugassero il mio amore per l'essere molto preciso con le mani e il cavarsela con diversi tipi di flussi logici di energia attraverso un sistema. Vì vậy tôi bắt đầu tham dự các khóa học nghệ thuật, và tôi học được cách tạo ra tác phẩm điêu khắc mà cùng mang đến sự say mê khi làm việc chính xác với đôi tay của mình cùng với sự đi lên với nhiều loại dòng năng lượng logic khác nhau qua một hệ thống. |
Quindi ho deciso di mettere in scena qualcosa per renderlo più felice possibile per una mattina. Vì thế tôi quyết định thử và diễn một cái gì đó để làm một buổi sáng ở đây vui đến mức có thể. |
E sparirà, perché questo è ciò che Geova ha deciso. Và nó phải bị loại vì đó là điều Đức Giê-hô-va đã định rồi. |
Tenendo contro della decisione adottata dai nazionalisti walloni di riconoscere Namur come la città più centrale della regione, fu deciso di installarvi l'amministrazione. Dựa theo quyết định của các nhà dân tộc chủ nghĩa Wallonia năm 1912 nhằm công nhận Namur như một thành phố trung ương của Wallonia, ông thiết lập bộ máy hành chính Walloonia ở đây. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deciso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới deciso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.