decina trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ decina trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ decina trong Tiếng Ý.

Từ decina trong Tiếng Ý có các nghĩa là chục, bộ mười, nhóm mười, độ chục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ decina

chục

noun

Ma siamo finiti per viverci per qualche decina di anni.
Nhưng cuối cùng lại là vài chục năm.

bộ mười

noun

nhóm mười

noun

độ chục

noun

Xem thêm ví dụ

Ogni anno decine di migliaia di giovani, sia maschi che femmine, oltre a molte coppie senior, attendono con ansia di ricevere una lettera speciale da Salt Lake City.
Mỗi năm, hàng chục ngàn thanh niên nam nữ, và nhiều cặp vợ chồng cao niên háo hức mong đợi nhận được một lá thư đặc biệt từ Salt Lake City.
All'improvviso apparivano decine di gaviali morti in superficie.
Hàng tá con bất ngờ chết nổi lên mặt sông.
Questi uccelli venivano cacciati per la loro carne, che era venduta a tonnellate, ed era una cosa facile, perché quando questi stormi giganti scendevo giù a terra, erano così fitti che centinaia di cacciatori potevano saltar fuori e massacrarli a decine di migliaia.
Những con chim này bị săn bắt để lấy thịt và bán bằng đơn vị tấn, rất dễ để bắt chúng vì chúng sống thành từng đàn lớn và khi bay xuống đất, số lượng của chúng nhiều đến mức hàng trăm thợ săn có thể vây đến và tàn sát hàng vạn con bồ câu một lúc.
Ora abbiamo il più grande sistema di valutazione tra compagni mai concepito, in cui decine di migliaia di studenti valutano a vicenda il proprio lavoro, e con successo, devo dire.
Nên bây giờ chúng tôi có hệ thống chấm chéo lớn nhất từng được phát minh mà ở đó có mười ngàn học sinh đang chấm chéo nhau và khá thành công, tôi công nhận
A decine di migliaia accolgono il consiglio di Ecclesiaste 12:1: “Ricorda, ora, il tuo grande Creatore nei giorni della tua giovinezza”.
Hàng vạn người đang làm theo lời khuyên nơi Truyền-đạo 12:1: “Trong buổi còn thơ-ấu hãy tưởng-nhớ Đấng Tạo-Hóa ngươi”.
Lo so, l'hai raccontato decine di volte alla stampa.
Tôi biết, ngài đã kể với báo chí cả chục lần rồi.
Decine di migliaia.
Hàng chục nghìn người.
Contrariamente a quanto molti ritengono, la Library non conserva tutte queste opere nelle sue collezioni, ma soltanto una decina di migliaia.
Không như nhiều người vẫn nghĩ, Thư viện không lưu trữ tất cả văn kiện này, nhưng mỗi ngày chỉ có khoảng 10 000 đơn vị được giữ lại.
Ha raccolto, registrato può rapidamente ritrovare il significato di migliaia, decine di migliaia di oggetti, azioni e le loro relazioni con il mondo.
Nó lưu trữ, ghi lại, có thể nhanh chóng nhớ được hàng nghìn, hàng vạn đồ vật, động tác, và mối quan hệ của chúng.
“Le donne che celebravano rispondevano e dicevano: ‘Saul ha abbattuto le sue migliaia, e Davide le sue decine di migliaia’.
“Những người múa đối đáp nhau rằng: Sau-lơ giết hàng ngàn, Còn Đa-vít giết hàng vạn!
Quante decine di migliaia di uomini sono morti perche'Rhaegar scelse tua zia?
Và biết bao nhiêu binh lính đã chết vì Rhaegar chọn người cô của cô?
Ogni anno sono decine di milioni coloro che muoiono di fame o di malattie, mentre un piccolo numero è ricchissimo.
Hàng chục triệu người chết mỗi năm vì thiếu ăn hoặc bệnh tật, trong khi đó một số ít người lại có rất nhiều của cải.
In altri villaggi decine di case e alcune Sale del Regno furono bruciate.
Trong những làng khác, hàng chục ngôi nhà và một số Phòng Nước Trời đã bị thiêu hủy.
Uno può essere malato a letto e infettare decine, anche centinaia di altri individui.
Người ốm liệt giường vẫn truyền bệnh cho 10, thậm chí hàng trăm cá nhân khác.
Se non uccidiamo quel bastardo, moriranno decine di ebrei!
Nếu ta không giết Franken thì 20 đến 30 người Do Thái cũng sẽ bị giết.
Oggi, oltre che tra milioni di Rajput indù, questo cognome è presente anche tra una decina di milioni di Sikh di tutto il mondo.
Cùng với hàng triệu người theo đạo Hindu ngày nay, nó cũng được sử dụng bởi hơn 20 triệu người theo đạo Sikh trên toàn thế giới.
Sai, di solito pago... decine di dollari per sentire questa frase.
Cô biết đấy, thường thì tôi phải trả mười đô để nghe thế.
Ci sono decine di migliaia di Sale del Regno nel mondo.
Có hàng chục ngàn Phòng Nước Trời trên khắp thế giới.
La Bibbia risponde a decine di domande. Ecco qualche esempio:
Tìm lời giải đáp dựa trên Kinh Thánh về nhiều câu hỏi như:
Sono solo una piccola parte delle decine di migliaia di giovani che ricordano il loro Creatore in tutto il mondo.
Họ chỉ là một phần nhỏ trong số hàng chục ngàn người trẻ đang nhớ đến Đấng Tạo hóa trên khắp thế giới.
26 E in un anno migliaia e decine di migliaia di anime furono mandate nel mondo eterno perché potessero raccogliere la loro aricompensa secondo le loro opere, che fossero esse buone o che fossero cattive, per raccogliere felicità eterna o infelicità eterna, secondo lo spirito a cui preferirono obbedire, fosse esso uno spirito buono o uno cattivo.
26 Và chỉ trong một năm trời mà có tới hằng ngàn, hằng chục ngàn sinh linh bị đưa qua thế giới vĩnh cửu, ngõ hầu họ gặt hái anhững phần thưởng tùy theo những việc làm của mình, dù việc làm đó tốt hoặc xấu, để gặt hái được hạnh phúc vĩnh cửu hay sự bất hạnh đời đời tùy theo thần linh thiện hay ác mà họ tuân theo.
Nel 1938 e nel 1939 entrarono in vigore leggi contro il proselitismo, e Michalis ed io finimmo in tribunale decine e decine di volte con questa imputazione.
Vào năm 1938 và 1939, chính quyền ban hành luật cấm thu nạp tín đồ, và tôi cùng Michael bị đưa ra tòa hàng chục lần về tội này.
Ogni cellula contiene decine di migliaia di geni, e ciascun gene fa parte di una lunga catena di DNA (acido desossiribonucleico).
Mỗi tế bào chứa hàng chục ngàn gen, và mỗi gen là một đoạn của chuỗi dài DNA (deoxyribonucleic acid).
Quest’isola dista solo 37 miglia dal porto da cui siamo partiti, ma ne percorreremo almeno il doppio perché dobbiamo andare a zigzag fra le decine di banchi di scogli.
Mabuiag chỉ cách đảo Thursday 70km nhưng chúng tôi sẽ đi 140km vì phải chạy ngoằn ngoèo để băng qua dải đá ngầm.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ decina trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.